Thứ Năm, 27/02/2025 Mới nhất
Yoane Wissa
45+4'
Ashley Young (Thay: Jesper Lindstroem)
75
Tim Iroegbunam (Thay: Idrissa Gana Gueye)
75
Edmond-Paris Maghoma (Thay: Kevin Schade)
76
Jake O'Brien (Kiến tạo: Vitaliy Mykolenko)
77
Yegor Yarmolyuk
80
Michael Kayode (Thay: Kristoffer Vassbakk Ajer)
81
Carlos Alcaraz
88
Carlos Alcaraz
90
Nathan Collins
90+1'

Thống kê trận đấu Brentford vs Everton

số liệu thống kê
Brentford
Brentford
Everton
Everton
52 Kiểm soát bóng 48
3 Phạm lỗi 6
21 Ném biên 23
1 Việt vị 0
0 Chuyền dài 0
2 Phạt góc 5
2 Thẻ vàng 1
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
3 Sút trúng đích 4
6 Sút không trúng đích 8
3 Cú sút bị chặn 2
0 Phản công 0
3 Thủ môn cản phá 2
11 Phát bóng 8
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Brentford vs Everton

Tất cả (242)
90+6'

Số lượng khán giả hôm nay là 17082.

90+6'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+6'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Brentford: 52%, Everton: 48%.

90+6'

Vitaly Janelt từ Brentford sút bóng đi chệch khung thành.

90+6'

Everton thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+6'

Nỗ lực tốt từ Vitaly Janelt khi anh ấy hướng một cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá thành công.

90+6'

Nathan Collins giành chiến thắng trong một pha tranh chấp trên không với Jarrad Branthwaite.

90+5'

Jake O'Brien từ Everton cắt bóng một đường chuyền nhắm vào khu vực cấm địa.

90+5'

Một cầu thủ từ Brentford thực hiện một cú ném biên dài vào khu vực cấm địa của đối phương.

90+3'

Ethan Pinnock từ Brentford cắt bóng một đường chuyền nhắm vào khu vực cấm địa.

90+3'

Một cầu thủ từ Everton thực hiện một cú ném biên dài vào khu vực cấm địa của đối phương.

90+2'

Brentford thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.

90+1' Thẻ vàng cho Nathan Collins.

Thẻ vàng cho Nathan Collins.

90+1'

Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Nathan Collins từ Brentford làm ngã Beto.

90+1'

Trọng tài thứ tư cho thấy có 5 phút bù giờ.

90+1'

Phát bóng lên cho Brentford.

90+1'

Carlos Alcaraz của Everton sút bóng ra ngoài khung thành.

90+1'

Ethan Pinnock giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90'

Edmond-Paris Maghoma đã chặn thành công cú sút.

90'

Nathan Collins của Brentford cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.

90'

James Garner thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng bóng không đến được vị trí của đồng đội nào.

Đội hình xuất phát Brentford vs Everton

Brentford (4-2-3-1): Mark Flekken (1), Kristoffer Ajer (20), Nathan Collins (22), Ethan Pinnock (5), Keane Lewis-Potter (23), Yehor Yarmoliuk (18), Vitaly Janelt (27), Bryan Mbeumo (19), Mikkel Damsgaard (24), Kevin Schade (7), Yoane Wissa (11)

Everton (4-2-3-1): Jordan Pickford (1), Jake O'Brien (15), James Tarkowski (6), Jarrad Branthwaite (32), Vitaliy Mykolenko (19), Idrissa Gana Gueye (27), James Garner (37), Jesper Lindstrøm (29), Carlos Alcaraz (24), Jack Harrison (11), Beto (14)

Brentford
Brentford
4-2-3-1
1
Mark Flekken
20
Kristoffer Ajer
22
Nathan Collins
5
Ethan Pinnock
23
Keane Lewis-Potter
18
Yehor Yarmoliuk
27
Vitaly Janelt
19
Bryan Mbeumo
24
Mikkel Damsgaard
7
Kevin Schade
11
Yoane Wissa
14
Beto
11
Jack Harrison
24
Carlos Alcaraz
29
Jesper Lindstrøm
37
James Garner
27
Idrissa Gana Gueye
19
Vitaliy Mykolenko
32
Jarrad Branthwaite
6
James Tarkowski
15
Jake O'Brien
1
Jordan Pickford
Everton
Everton
4-2-3-1
Thay người
76’
Kevin Schade
Paris Maghoma
75’
Jesper Lindstroem
Ashley Young
81’
Kristoffer Vassbakk Ajer
Michael Kayode
75’
Idrissa Gana Gueye
Tim Iroegbunam
Cầu thủ dự bị
Hakon Valdimarsson
Nathan Patterson
Ben Mee
João Virgínia
Michael Kayode
Asmir Begović
Kim Ji-soo
Michael Keane
Benjamin Arthur
Ashley Young
Fábio Carvalho
Tim Iroegbunam
Yunus Emre Konak
Chermiti
Paris Maghoma
Martin Sherif
Iwan Morgan
Isaac Heath
Tình hình lực lượng

Aaron Hickey

Chấn thương gân kheo

Séamus Coleman

Chấn thương đùi

Rico Henry

Chấn thương đùi

Orel Mangala

Chấn thương đầu gối

Sepp van den Berg

Chấn thương đầu gối

Iliman Ndiaye

Chấn thương đầu gối

Christian Nørgaard

Không xác định

Youssef Chermiti

Chấn thương đùi

Mathias Jensen

Chấn thương cơ

Armando Broja

Chấn thương gân Achilles

Josh Da Silva

Chấn thương đầu gối

Dwight McNeil

Chấn thương đầu gối

Gustavo Nunes

Đau lưng

Dominic Calvert-Lewin

Chấn thương gân kheo

Igor Thiago

Không xác định

Huấn luyện viên

Thomas Frank

David Moyes

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Premier League
28/11 - 2021
Cúp FA
05/02 - 2022
Premier League
15/05 - 2022
27/08 - 2022
11/03 - 2023
23/09 - 2023
27/04 - 2024
23/11 - 2024
27/02 - 2025

Thành tích gần đây Brentford

Premier League
27/02 - 2025
22/02 - 2025
15/02 - 2025
02/02 - 2025
26/01 - 2025
18/01 - 2025
15/01 - 2025
Cúp FA
11/01 - 2025
Premier League
04/01 - 2025
02/01 - 2025

Thành tích gần đây Everton

Premier League
27/02 - 2025
22/02 - 2025
16/02 - 2025
13/02 - 2025
Cúp FA
08/02 - 2025
Premier League
01/02 - 2025
25/01 - 2025
19/01 - 2025
16/01 - 2025
Cúp FA
10/01 - 2025

Bảng xếp hạng Premier League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LiverpoolLiverpool2820714067H T H T T
2ArsenalArsenal2715932854T T T B H
3Nottingham ForestNottingham Forest2714671148B T B B H
4Man CityMan City2714581647T B T B T
5ChelseaChelsea2713771646B T B B T
6NewcastleNewcastle271359844T B B T B
7BournemouthBournemouth2712781343T B T B B
8BrightonBrighton2711106543B B T T T
9FulhamFulham271197442B T T B T
10Aston VillaAston Villa281198-542B H H T B
11BrentfordBrentford2711511538T B T T H
12Crystal PalaceCrystal Palace27999236B T B T T
13TottenhamTottenham27103141433B T T T B
14Man UnitedMan United279612-633T B B H T
15EvertonEverton277119-432T H T H H
16West HamWest Ham268612-1730B H B B T
17WolvesWolves276417-1922B T B T B
18Ipswich TownIpswich Town273816-3117B B H B B
19LeicesterLeicester264517-3417B T B B B
20SouthamptonSouthampton272322-469B T B B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Anh

Xem thêm
top-arrow
X