Thứ Năm, 27/02/2025 Mới nhất
Anthony Gordon (Kiến tạo: Conor Coady)
24
Yoane Wissa
54
Michael Keane (Thay: Mason Holgate)
68
Keane Lewis-Potter (Thay: Yoane Wissa)
68
Shandon Baptiste (Thay: Mathias Joergensen)
68
Vitaly Janelt (Thay: Christian Noergaard)
69
Mikkel Damsgaard (Thay: Bryan Mbeumo)
78
Tom Davies (Thay: Amadou Onana)
78
Jordan Pickford
81
Vitaly Janelt (Kiến tạo: Keane Lewis-Potter)
84
Jose Salomon Rondon (Thay: Dwight McNeil)
86
Ruben Vinagre (Thay: Vitalii Mykolenko)
86
Mads Bech (Thay: Joshua Dasilva)
90
Anthony Gordon
90
Aaron Hickey
90
Anthony Gordon
90+3'
Aaron Hickey
90+5'

Thống kê trận đấu Brentford vs Everton

số liệu thống kê
Brentford
Brentford
Everton
Everton
58 Kiểm soát bóng 42
8 Phạm lỗi 8
26 Ném biên 10
0 Việt vị 2
35 Chuyền dài 13
8 Phạt góc 5
2 Thẻ vàng 2
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
5 Sút trúng đích 7
8 Sút không trúng đích 2
5 Cú sút bị chặn 5
1 Phản công 1
6 Thủ môn cản phá 4
7 Phát bóng 12
0 Chăm sóc y tế 2

Diễn biến Brentford vs Everton

Tất cả (319)
90+6'

Mason Holgate thực hiện đường chuyền chính xác cho mục tiêu!

90+6'

Brentford chơi tốt hơn, nhưng trận đấu cuối cùng kết thúc với tỷ số hòa.

90+6'

Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc

90+5'

Số người tham dự hôm nay là 17009.

90+5'

Cầm bóng: Brentford: 58%, Everton: 42%.

90+5'

Michael Keane từ Everton đi hơi quá xa ở đó khi kéo Keane Lewis-Potter xuống

90+5'

Everton thực hiện quả ném biên bên phần sân bên phải của phần sân đối phương

90+5' Aaron Hickey phạm lỗi thô bạo với cầu thủ đối phương và bị trọng tài thổi phạt.

Aaron Hickey phạm lỗi thô bạo với cầu thủ đối phương và bị trọng tài thổi phạt.

90+5'

Thử thách liều lĩnh ở đó. Aaron Hickey phạm lỗi thô bạo với Ruben Vinagre

90+4'

Brentford thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương

90+4'

Michael Keane bên phía Everton thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.

90+3' Anthony Gordon phạm lỗi thô bạo với cầu thủ đối phương và được trọng tài đưa vào sách.

Anthony Gordon phạm lỗi thô bạo với cầu thủ đối phương và được trọng tài đưa vào sách.

90+3'

Thử thách liều lĩnh ở đó. Anthony Gordon phạm lỗi thô bạo với Shandon Baptiste

90+3'

Aaron Hickey của Brentford thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.

90+3'

Quả phát bóng lên cho Everton.

90+2'

Joshua Dasilva rời sân, Mads Bech vào thay chiến thuật.

90+2'

Jordan Pickford bên phía Everton thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.

90+2'

James Tarkowski cản phá thành công cú sút

90+2'

Cú sút của Aaron Hickey đã bị chặn lại.

90+2'

James Tarkowski bên phía Everton thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.

90+1'

James Tarkowski bên phía Everton thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.

Đội hình xuất phát Brentford vs Everton

Brentford (4-3-3): David Raya (1), Aaron Hickey (2), Mathias Joergensen (13), Ben Mee (16), Rico Henry (3), Josh Dasilva (10), Christian Norgaard (6), Mathias Jensen (8), Bryan Mbeumo (19), Ivan Toney (17), Yoane Wissa (11)

Everton (3-4-3): Jordan Pickford (1), Mason Holgate (4), Conor Coady (30), James Tarkowski (2), Nathan Patterson (3), Amadou Mvom Onana (8), Alex Iwobi (17), Vitaliy Mykolenko (19), Dwight McNeil (7), Anthony Gordon (10), Demarai Gray (11)

Brentford
Brentford
4-3-3
1
David Raya
2
Aaron Hickey
13
Mathias Joergensen
16
Ben Mee
3
Rico Henry
10
Josh Dasilva
6
Christian Norgaard
8
Mathias Jensen
19
Bryan Mbeumo
17
Ivan Toney
11
Yoane Wissa
11
Demarai Gray
10
Anthony Gordon
7
Dwight McNeil
19
Vitaliy Mykolenko
17
Alex Iwobi
8
Amadou Mvom Onana
3
Nathan Patterson
2
James Tarkowski
30
Conor Coady
4
Mason Holgate
1
Jordan Pickford
Everton
Everton
3-4-3
Thay người
68’
Yoane Wissa
Keane Lewis-Potter
68’
Mason Holgate
Michael Keane
68’
Mathias Joergensen
Shandon Baptiste
78’
Amadou Onana
Tom Davies
69’
Christian Noergaard
Vitaly Janelt
86’
Vitalii Mykolenko
Ruben Vinagre
78’
Bryan Mbeumo
Mikkel Damsgaard
86’
Dwight McNeil
Salomon Rondon
90’
Joshua Dasilva
Mads Bech Sorensen
Cầu thủ dự bị
Thomas Strakosha
Asmir Begovic
Saman Ghoddos
Michael Keane
Frank Onyeka
Allan
Keane Lewis-Potter
Seamus Coleman
Mikkel Damsgaard
Tom Davies
Shandon Baptiste
Ruben Vinagre
Vitaly Janelt
Salomon Rondon
Mads Bech Sorensen
Lewis Warrington
Mads Roerslev Rasmussen
Stanley Mills
Huấn luyện viên

Thomas Frank

David Moyes

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Premier League
28/11 - 2021
Cúp FA
05/02 - 2022
Premier League
15/05 - 2022
27/08 - 2022
11/03 - 2023
23/09 - 2023
27/04 - 2024
23/11 - 2024
27/02 - 2025

Thành tích gần đây Brentford

Premier League
27/02 - 2025
22/02 - 2025
15/02 - 2025
02/02 - 2025
26/01 - 2025
18/01 - 2025
15/01 - 2025
Cúp FA
11/01 - 2025
Premier League
04/01 - 2025
02/01 - 2025

Thành tích gần đây Everton

Premier League
27/02 - 2025
22/02 - 2025
16/02 - 2025
13/02 - 2025
Cúp FA
08/02 - 2025
Premier League
01/02 - 2025
25/01 - 2025
19/01 - 2025
16/01 - 2025
Cúp FA
10/01 - 2025

Bảng xếp hạng Premier League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LiverpoolLiverpool2820714067H T H T T
2ArsenalArsenal2715932854T T T B H
3Nottingham ForestNottingham Forest2714671148B T B B H
4Man CityMan City2714581647T B T B T
5ChelseaChelsea2713771646B T B B T
6NewcastleNewcastle271359844T B B T B
7BournemouthBournemouth2712781343T B T B B
8BrightonBrighton2711106543B B T T T
9FulhamFulham271197442B T T B T
10Aston VillaAston Villa281198-542B H H T B
11BrentfordBrentford2711511538T B T T H
12Crystal PalaceCrystal Palace27999236B T B T T
13TottenhamTottenham27103141433B T T T B
14Man UnitedMan United279612-633T B B H T
15EvertonEverton277119-432T H T H H
16West HamWest Ham268612-1730B H B B T
17WolvesWolves276417-1922B T B T B
18Ipswich TownIpswich Town273816-3117B B H B B
19LeicesterLeicester264517-3417B T B B B
20SouthamptonSouthampton272322-469B T B B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Anh

Xem thêm
top-arrow
X