Số lượng khán giả hôm nay là 17171.
![]() John McGinn 42 | |
![]() Matty Cash (Thay: Leon Bailey) 46 | |
![]() Ollie Watkins (Kiến tạo: Jacob Ramsey) 49 | |
![]() Morgan Rogers (VAR check) 50 | |
![]() Boubacar Kamara (Thay: John McGinn) 61 | |
![]() Kristoffer Vassbakk Ajer 67 | |
![]() Marcus Rashford (Thay: Jacob Ramsey) 68 | |
![]() Mathias Jensen (Thay: Vitaly Janelt) 75 | |
![]() Matty Cash 81 | |
![]() Ji-Soo Kim (Thay: Kristoffer Vassbakk Ajer) 90 | |
![]() Donyell Malen (Thay: Morgan Rogers) 90 | |
![]() Nathan Collins 90+6' |
Thống kê trận đấu Brentford vs Aston Villa


Diễn biến Brentford vs Aston Villa
Ollie Watkins từ Aston Villa là ứng cử viên cho danh hiệu Cầu thủ xuất sắc nhất trận đấu sau một màn trình diễn tuyệt vời hôm nay.
Cả hai đội đều có thể đã giành chiến thắng hôm nay nhưng Aston Villa đã kịp thời giành lấy chiến thắng.
Đó là hết! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Brentford: 60%, Aston Villa: 40%.
Nathan Collins từ Brentford nhận thẻ vàng sau pha vào bóng nguy hiểm với cầu thủ đối phương.
Pha vào bóng nguy hiểm của Nathan Collins từ Brentford. Youri Tielemans là người nhận hậu quả từ pha bóng đó.
Brentford đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Aston Villa đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Tyrone Mings giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Brentford: 60%, Aston Villa: 40%.
Robin Olsen có pha bắt bóng an toàn khi anh lao ra và chiếm lĩnh bóng.
Brentford có một pha tấn công tiềm tàng nguy hiểm.
Morgan Rogers rời sân để nhường chỗ cho Donyell Malen trong một sự thay đổi chiến thuật.
Mikkel Damsgaard treo bóng từ một quả phạt góc bên trái, nhưng không đến được đồng đội.
Kristoffer Vassbakk Ajer rời sân để nhường chỗ cho Ji-Soo Kim trong một sự thay đổi chiến thuật.
Axel Disasi giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Brentford có một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Brentford đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Brentford đang kiểm soát bóng.
Trọng tài thứ tư thông báo có 5 phút bù giờ.
Đội hình xuất phát Brentford vs Aston Villa
Brentford (4-2-3-1): Mark Flekken (1), Kristoffer Ajer (20), Nathan Collins (22), Ethan Pinnock (5), Keane Lewis-Potter (23), Christian Nørgaard (6), Vitaly Janelt (27), Bryan Mbeumo (19), Mikkel Damsgaard (24), Kevin Schade (7), Yoane Wissa (11)
Aston Villa (4-2-3-1): Robin Olsen (25), Axel Disasi (3), Ezri Konsa (4), Tyrone Mings (5), Lucas Digne (12), John McGinn (7), Youri Tielemans (8), Leon Bailey (31), Morgan Rogers (27), Jacob Ramsey (41), Ollie Watkins (11)


Thay người | |||
75’ | Vitaly Janelt Mathias Jensen | 46’ | Leon Bailey Matty Cash |
90’ | Kristoffer Vassbakk Ajer Kim Ji-soo | 61’ | John McGinn Boubacar Kamara |
68’ | Jacob Ramsey Marcus Rashford | ||
90’ | Morgan Rogers Donyell Malen |
Cầu thủ dự bị | |||
Hakon Valdimarsson | Marcus Rashford | ||
Ben Mee | Oliwier Zych | ||
Kim Ji-soo | Pau Torres | ||
Benjamin Fredrick | Andres Garcia Robledo | ||
Mathias Jensen | Ian Maatsen | ||
Yehor Yarmoliuk | Lamare Bogarde | ||
Yunus Emre Konak | Boubacar Kamara | ||
Paris Maghoma | Donyell Malen | ||
Iwan Morgan | Matty Cash |
Tình hình lực lượng | |||
Rico Henry Chấn thương đùi | Emiliano Martínez Va chạm | ||
Sepp van den Berg Chấn thương đầu gối | Amadou Onana Chấn thương đùi | ||
Josh Da Silva Chấn thương đầu gối | Ross Barkley Chấn thương bắp chân | ||
Gustavo Nunes Đau lưng | Marco Asensio Va chạm | ||
Igor Thiago Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Brentford vs Aston Villa
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Brentford
Thành tích gần đây Aston Villa
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 21 | 7 | 1 | 42 | 70 | T H T T T |
2 | ![]() | 27 | 15 | 9 | 3 | 28 | 54 | T T T B H |
3 | ![]() | 28 | 15 | 6 | 7 | 12 | 51 | T B B H T |
4 | ![]() | 28 | 14 | 5 | 9 | 15 | 47 | B T B T B |
5 | ![]() | 27 | 13 | 7 | 7 | 16 | 46 | B T B B T |
6 | ![]() | 28 | 12 | 10 | 6 | 6 | 46 | B T T T T |
7 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | -4 | 45 | H H T B T |
8 | ![]() | 27 | 13 | 5 | 9 | 8 | 44 | T B B T B |
9 | ![]() | 27 | 12 | 7 | 8 | 13 | 43 | T B T B B |
10 | ![]() | 28 | 11 | 9 | 8 | 3 | 42 | T T B T B |
11 | ![]() | 28 | 10 | 9 | 9 | 3 | 39 | T B T T T |
12 | ![]() | 28 | 11 | 5 | 12 | 4 | 38 | B T T H B |
13 | ![]() | 27 | 10 | 3 | 14 | 14 | 33 | B T T T B |
14 | ![]() | 28 | 7 | 12 | 9 | -4 | 33 | H T H H H |
15 | ![]() | 27 | 9 | 6 | 12 | -6 | 33 | T B B H T |
16 | ![]() | 27 | 9 | 6 | 12 | -15 | 33 | H B B T T |
17 | ![]() | 28 | 6 | 5 | 17 | -19 | 23 | T B T B H |
18 | ![]() | 28 | 3 | 8 | 17 | -32 | 17 | B H B B B |
19 | ![]() | 27 | 4 | 5 | 18 | -36 | 17 | T B B B B |
20 | ![]() | 28 | 2 | 3 | 23 | -48 | 9 | T B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại