Số người tham dự hôm nay là 17034.
![]() Keane Lewis-Potter 45 | |
![]() Christian Noergaard 46 | |
![]() Jhon Duran (Thay: Moussa Diaby) 65 | |
![]() Leon Bailey (Thay: Matty Cash) 65 | |
![]() Frank Onyeka (Thay: Mikkel Damsgaard) 68 | |
![]() Neal Maupay (Thay: Keane Lewis-Potter) 68 | |
![]() Ben Mee 69 | |
![]() Ben Mee 71 | |
![]() Thomas Frank 72 | |
![]() Nathan Collins (Thay: Yoane Wissa) 76 | |
![]() Alex Moreno (Kiến tạo: Leon Bailey) 77 | |
![]() Leon Bailey 80 | |
![]() Nicolo Zaniolo (Thay: Pau Torres) 81 | |
![]() Ollie Watkins (Kiến tạo: Boubacar Kamara) 85 | |
![]() Ezri Konsa 86 | |
![]() Saman Ghoddos 86 | |
![]() Jhon Duran 87 | |
![]() Vitaly Janelt 88 | |
![]() Yegor Yarmolyuk (Thay: Vitaly Janelt) 88 | |
![]() Michael Olakigbe (Thay: Mads Roerslev) 89 | |
![]() Frank Onyeka 90 | |
![]() Leander Dendoncker (Thay: Jacob Ramsey) 90 | |
![]() Neal Maupay 90+1' | |
![]() Boubacar Kamara 90+7' | |
![]() Unai Emery 90+8' | |
![]() Emiliano Martinez 90+8' | |
![]() Yegor Yarmolyuk 90+8' |
Thống kê trận đấu Brentford vs Aston Villa


Diễn biến Brentford vs Aston Villa
Kiểm soát bóng: Brentford: 32%, Aston Villa: 68%.
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Nathan Collins của Brentford bị phạt việt vị.
Aston Villa đang kiểm soát bóng.
Aston Villa thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Aston Villa thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Frank Onyeka giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Ethan Pinnock của Brentford vấp ngã Ollie Watkins
Aston Villa thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Michael Olakigbe của Brentford vấp ngã Nicolo Zaniolo
Brentford thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Kiểm soát bóng: Brentford: 33%, Aston Villa: 67%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Michael Olakigbe của Brentford vấp ngã Leon Bailey
Aston Villa thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.

Trọng tài rút thẻ vàng cho Emiliano Martinez vì hành vi phi thể thao.

Trọng tài rút thẻ vàng cho Yegor Yarmolyuk vì hành vi phi thể thao.

Trọng tài rút thẻ vàng cho Emiliano Martinez vì hành vi phi thể thao.

Trọng tài rút thẻ vàng cho Unai Emery vì hành vi phi thể thao.

Anh ấy đi rồi! Trọng tài rút thẻ đỏ cho Boubacar Kamara vì hành vi phi thể thao.
Vở kịch bị dừng lại. Các cầu thủ xô đẩy, la hét nhau, trọng tài phải ra tay.
Đội hình xuất phát Brentford vs Aston Villa
Brentford (3-5-2): Mark Flekken (1), Zanka (13), Ethan Pinnock (5), Ben Mee (16), Mads Roerslev (30), Mikkel Damsgaard (24), Christian Norgaard (6), Vitaly Janelt (27), Saman Ghoddos (14), Yoane Wissa (11), Keane Lewis-Potter (23)
Aston Villa (4-4-2): Emiliano Martinez (1), Ezri Konsa (4), Diego Carlos (3), Pau Torres (14), Alex Moreno (15), Matty Cash (2), Boubacar Kamara (44), John McGinn (7), Jacob Ramsey (41), Moussa Diaby (19), Ollie Watkins (11)


Thay người | |||
68’ | Mikkel Damsgaard Frank Onyeka | 65’ | Moussa Diaby Jhon Duran |
68’ | Keane Lewis-Potter Neal Maupay | 65’ | Matty Cash Leon Bailey |
76’ | Yoane Wissa Nathan Collins | 81’ | Pau Torres Nicolo Zaniolo |
88’ | Vitaly Janelt Yehor Yarmoliuk | 90’ | Jacob Ramsey Leander Dendoncker |
Cầu thủ dự bị | |||
Thomas Strakosha | Filip Marschall | ||
Charlie Goode | Sam Proctor | ||
Nathan Collins | Calum Chambers | ||
Frank Onyeka | Clement Lenglet | ||
Myles Peart-Harris | Nicolo Zaniolo | ||
Shandon Baptiste | Jhon Duran | ||
Yehor Yarmoliuk | Leon Bailey | ||
Neal Maupay | Leander Dendoncker | ||
Michael Olakigbe | Tim Iroegbunam |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Brentford vs Aston Villa
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Brentford
Thành tích gần đây Aston Villa
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 21 | 7 | 1 | 42 | 70 | T H T T T |
2 | ![]() | 28 | 15 | 10 | 3 | 28 | 55 | T T B H H |
3 | ![]() | 28 | 15 | 6 | 7 | 12 | 51 | T B B H T |
4 | ![]() | 28 | 14 | 7 | 7 | 17 | 49 | T B B T T |
5 | ![]() | 28 | 14 | 5 | 9 | 15 | 47 | B T B T B |
6 | ![]() | 28 | 12 | 10 | 6 | 6 | 46 | B T T T T |
7 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | -4 | 45 | H H T B T |
8 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 13 | 44 | B T B B H |
9 | ![]() | 27 | 13 | 5 | 9 | 8 | 44 | T B B T B |
10 | ![]() | 28 | 11 | 9 | 8 | 3 | 42 | T T B T B |
11 | ![]() | 28 | 10 | 9 | 9 | 3 | 39 | T B T T T |
12 | ![]() | 28 | 11 | 5 | 12 | 4 | 38 | B T T H B |
13 | ![]() | 28 | 10 | 4 | 14 | 14 | 34 | T T T B H |
14 | ![]() | 28 | 9 | 7 | 12 | -6 | 34 | B B H T H |
15 | ![]() | 28 | 7 | 12 | 9 | -4 | 33 | H T H H H |
16 | ![]() | 27 | 9 | 6 | 12 | -15 | 33 | H B B T T |
17 | ![]() | 28 | 6 | 5 | 17 | -19 | 23 | T B T B H |
18 | ![]() | 28 | 3 | 8 | 17 | -32 | 17 | B H B B B |
19 | ![]() | 28 | 4 | 5 | 19 | -37 | 17 | B B B B B |
20 | ![]() | 28 | 2 | 3 | 23 | -48 | 9 | T B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại