Số người tham dự hôm nay là 17.250.
- Bryan Mbeumo (Kiến tạo: Mikkel Damsgaard)13
- Christian Noergaard26
- Mathias Jensen (Thay: Christian Noergaard)75
- Ji-Soo Kim (Thay: Sepp van den Berg)75
- Kevin Schade (Thay: Yoane Wissa)75
- Edmond-Paris Maghoma (Thay: Mikkel Damsgaard)75
- Jurrien Timber17
- Gabriel Jesus29
- Mikel Merino50
- Gabriel Martinelli53
- Riccardo Calafiori57
- Myles Lewis-Skelly (Thay: Riccardo Calafiori)78
- Leandro Trossard (Thay: Ethan Nwaneri)78
- Declan Rice (Thay: Mikel Merino)78
- Jorginho (Thay: Martin Oedegaard)88
- Oleksandr Zinchenko (Thay: Gabriel Jesus)90
Thống kê trận đấu Brentford vs Arsenal
Diễn biến Brentford vs Arsenal
Số người tham dự hôm nay là 47190.
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Brentford: 50%, Arsenal: 50%.
Brentford thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Arsenal được hưởng quả phát bóng lên.
Thomas Partey của Arsenal chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Arsenal được hưởng quả phát bóng lên.
Gabriel Jesus rời sân và được thay thế bởi Oleksandr Zinchenko theo một sự thay đổi chiến thuật.
Gabriel Jesus rời sân và được thay thế bởi Oleksandr Zinchenko theo một sự thay đổi chiến thuật.
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút được cộng thêm.
Gabriel Martinelli của Arsenal chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Brentford: 48%, Arsenal: 52%.
Brentford đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Thomas Partey của Arsenal chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Martin Oedegaard rời sân và Jorginho vào thay trong một sự thay đổi chiến thuật.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Gabriel Jesus của Arsenal phạm lỗi với Ji-Soo Kim
Nathan Collins giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Gabriel Jesus
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Keane Lewis-Potter của Brentford phạm lỗi với Jurrien Timber
Mark Flekken của Brentford chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Jurrien Timber thực hiện pha vào bóng và giành được quyền sở hữu bóng cho đội của mình
Đội hình xuất phát Brentford vs Arsenal
Brentford (4-3-1-2): Mark Flekken (1), Mads Roerslev (30), Nathan Collins (22), Sepp van den Berg (4), Keane Lewis-Potter (23), Vitaly Janelt (27), Christian Nørgaard (6), Yehor Yarmoliuk (18), Mikkel Damsgaard (24), Bryan Mbeumo (19), Yoane Wissa (11)
Arsenal (4-3-3): David Raya (22), Jurrien Timber (12), William Saliba (2), Gabriel (6), Riccardo Calafiori (33), Martin Ødegaard (8), Mikel Merino (23), Thomas Partey (5), Ethan Nwaneri (53), Gabriel Jesus (9), Gabriel Martinelli (11)
Thay người | |||
75’ | Sepp van den Berg Kim Ji-soo | 78’ | Ethan Nwaneri Leandro Trossard |
75’ | Christian Noergaard Mathias Jensen | 78’ | Mikel Merino Declan Rice |
75’ | Mikkel Damsgaard Paris Maghoma | 78’ | Riccardo Calafiori Myles Lewis-Skelly |
75’ | Yoane Wissa Kevin Schade | 88’ | Martin Oedegaard Jorginho |
90’ | Gabriel Jesus Oleksandr Zinchenko |
Cầu thủ dự bị | |||
Hakon Valdimarsson | Neto | ||
Jayden Meghoma | Kieran Tierney | ||
Kim Ji-soo | Jakub Kiwior | ||
Benjamin Arthur | Oleksandr Zinchenko | ||
Mathias Jensen | Leandro Trossard | ||
Yunus Emre Konak | Jorginho | ||
Paris Maghoma | Declan Rice | ||
Tony Yogane | Myles Lewis-Skelly | ||
Kevin Schade | Ismeal Kabia |
Tình hình lực lượng | |||
Ethan Pinnock Chấn thương gân kheo | Takehiro Tomiyasu Chấn thương đầu gối | ||
Kristoffer Ajer Chấn thương mắt cá | Ben White Chấn thương đầu gối | ||
Ben Mee Va chạm | Bukayo Saka Chấn thương gân kheo | ||
Rico Henry Chấn thương đầu gối | Kai Havertz Va chạm | ||
Aaron Hickey Chấn thương gân kheo | Raheem Sterling Chấn thương đầu gối | ||
Josh Da Silva Chấn thương đầu gối | |||
Gustavo Nunes Đau lưng | |||
Igor Thiago Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Brentford
Thành tích gần đây Arsenal
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 18 | 14 | 3 | 1 | 28 | 45 | H H T T T |
2 | Arsenal | 19 | 11 | 6 | 2 | 21 | 39 | H H T T T |
3 | Nottingham Forest | 19 | 11 | 4 | 4 | 7 | 37 | T T T T T |
4 | Chelsea | 19 | 10 | 5 | 4 | 15 | 35 | T T H B B |
5 | Newcastle | 19 | 9 | 5 | 5 | 11 | 32 | B T T T T |
6 | Man City | 19 | 9 | 4 | 6 | 6 | 31 | H B B H T |
7 | Bournemouth | 19 | 8 | 6 | 5 | 6 | 30 | T H T H H |
8 | Fulham | 19 | 7 | 8 | 4 | 3 | 29 | H H H T H |
9 | Aston Villa | 19 | 8 | 5 | 6 | -3 | 29 | T B T B H |
10 | Brighton | 19 | 6 | 9 | 4 | 1 | 27 | H B H H H |
11 | Tottenham | 19 | 7 | 3 | 9 | 13 | 24 | B T B B H |
12 | Brentford | 19 | 7 | 3 | 9 | -2 | 24 | T B B H B |
13 | West Ham | 19 | 6 | 5 | 8 | -12 | 23 | T H H T B |
14 | Man United | 19 | 6 | 4 | 9 | -5 | 22 | B T B B B |
15 | Crystal Palace | 19 | 4 | 8 | 7 | -7 | 20 | H T B H T |
16 | Everton | 18 | 3 | 8 | 7 | -9 | 17 | T H H H B |
17 | Wolves | 19 | 4 | 4 | 11 | -11 | 16 | B B T T H |
18 | Ipswich Town | 19 | 3 | 6 | 10 | -15 | 15 | B T B B T |
19 | Leicester | 19 | 3 | 5 | 11 | -20 | 14 | H B B B B |
20 | Southampton | 19 | 1 | 3 | 15 | -27 | 6 | B B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại