Thứ Hai, 03/03/2025 Mới nhất
(Pen) Niclas Fuellkrug
24
Niklas Stark
39
Omar Marmoush (Thay: Jakub Kaminski)
46
Josuha Guilavogui (Thay: Yannick Gerhardt)
46
Ilia Gruev (Thay: Niklas Schmidt)
62
Ridle Baku
67
Maxence Lacroix (Thay: Paulo Silva)
70
Eren Dinkci (Thay: Marvin Ducksch)
71
Lee Buchanan (Thay: Anthony Jung)
71
Niclas Fuellkrug (Kiến tạo: Mitchell Weiser)
77
Milos Veljkovic (Thay: Jens Stage)
80
Kevin Paredes (Thay: Patrick Wimmer)
82
Gian-Luca Waldschmidt (Thay: Jonas Wind)
82
Niko Kovac
86
Kevin Paredes
90+1'
Marco Friedl
90+2'
Mitchell Weiser
90+6'
Kevin Paredes
90+6'
Micky van de Ven
90+6'

Thống kê trận đấu Bremen vs Wolfsburg

số liệu thống kê
Bremen
Bremen
Wolfsburg
Wolfsburg
44 Kiểm soát bóng 56
16 Phạm lỗi 12
18 Ném biên 29
2 Việt vị 2
13 Chuyền dài 19
2 Phạt góc 6
3 Thẻ vàng 3
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
5 Sút trúng đích 3
8 Sút không trúng đích 3
1 Cú sút bị chặn 2
0 Phản công 1
2 Thủ môn cản phá 3
8 Phát bóng 12
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Bremen vs Wolfsburg

Tất cả (268)
90+9'

Số người tham dự hôm nay là 41000.

90+9'

Josuha Guilavogui thực hiện cú sút, nhưng nỗ lực của anh ấy không bao giờ đi trúng đích.

90+9'

Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc

90+9'

Kiểm soát bóng: Werder Bremen: 44%, Wolfsburg: 56%.

90+9'

Ôi không. Từ một vị trí đầy hứa hẹn, Ridle Baku của Wolfsburg lại sa sút hoàn toàn. Cơ hội bị lãng phí.

90+9'

Quả tạt của Maximilian Arnold từ Wolfsburg tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.

90+8'

Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Milos Veljkovic của Werder Bremen vấp phải Kevin Paredes

90+8'

Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Christian Gross của Werder Bremen vấp phải Kevin Paredes

90+6' Sau hành vi bạo lực Micky van de Ven ngay lập tức đi vào sổ trọng tài

Sau hành vi bạo lực Micky van de Ven ngay lập tức đi vào sổ trọng tài

90+6' Sau hành vi bạo lực, Kevin Paredes bị ghi tên vào sổ trọng tài

Sau hành vi bạo lực, Kevin Paredes bị ghi tên vào sổ trọng tài

90+6' Sau hành vi bạo lực, Mitchell Weiser ngay lập tức đi vào sổ trọng tài

Sau hành vi bạo lực, Mitchell Weiser ngay lập tức đi vào sổ trọng tài

90+6'

Vở kịch dừng lại. Các cầu thủ xô đẩy và hét vào mặt nhau, trọng tài nên có hành động.

90+6'

Micky van de Ven bị phạt vì đẩy Mitchell Weiser.

90+5'

Wolfsburg được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.

90+5'

Kiểm soát bóng: Werder Bremen: 44%, Wolfsburg: 56%.

90+4'

Maximilian Arnold của Wolfsburg thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh phải.

90+3'

Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.

90+3'

Eren Dinkci của Werder Bremen chặn đường chuyền về phía vòng cấm.

90+3'

Niclas Fuellkrug của Werder Bremen cản phá đường chuyền về phía vòng cấm.

90+3'

Amos Pieper của Werder Bremen cản phá đường chuyền về phía vòng cấm.

90+3'

Jiri Pavlenka của Werder Bremen chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.

Đội hình xuất phát Bremen vs Wolfsburg

Bremen (3-1-4-2): Jiri Pavlenka (1), Amos Pieper (5), Niklas Stark (4), Marco Friedl (32), Christian Gross (36), Mitchell Weiser (8), Jens Stage (6), Niklas Schmidt (22), Anthony Jung (3), Niclas Fullkrug (11), Marvin Ducksch (7)

Wolfsburg (4-1-4-1): Koen Casteels (1), Ridle Baku (20), Sebastiaan Bornauw (3), Micky Van de Ven (5), Paulo Otavio (6), Maximilian Arnold (27), Patrick Wimmer (39), Mattias Svanberg (32), Yannick Gerhardt (31), Jakub Kaminski (16), Jonas Wind (23)

Bremen
Bremen
3-1-4-2
1
Jiri Pavlenka
5
Amos Pieper
4
Niklas Stark
32
Marco Friedl
36
Christian Gross
8
Mitchell Weiser
6
Jens Stage
22
Niklas Schmidt
3
Anthony Jung
11 2
Niclas Fullkrug
7
Marvin Ducksch
23
Jonas Wind
16
Jakub Kaminski
31
Yannick Gerhardt
32
Mattias Svanberg
39
Patrick Wimmer
27
Maximilian Arnold
6
Paulo Otavio
5
Micky Van de Ven
3
Sebastiaan Bornauw
20
Ridle Baku
1
Koen Casteels
Wolfsburg
Wolfsburg
4-1-4-1
Thay người
62’
Niklas Schmidt
Ilia Gruev
46’
Yannick Gerhardt
Josuha Guilavogui
71’
Anthony Jung
Lee Buchanan
46’
Jakub Kaminski
Omar Marmoush
71’
Marvin Ducksch
Eren Dinkci
70’
Paulo Silva
Maxence Lacroix
80’
Jens Stage
Milos Veljkovic
82’
Patrick Wimmer
Kevin Paredes
82’
Jonas Wind
Luca Waldschmidt
Cầu thủ dự bị
Ilia Gruev
Pavao Pervan
Michael Zetterer
Kilian Fischer
Milos Veljkovic
Maxence Lacroix
Lee Buchanan
Josuha Guilavogui
Fabio Chiarodia
Bartol Franjic
Oliver Burke
Kevin Paredes
Dikeni Salifou
Luca Waldschmidt
Jean-Manuel Mbom
Maximilian Philipp
Eren Dinkci
Omar Marmoush
Huấn luyện viên

Ole Werner

Ralph Hasenhuttl

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Bundesliga
26/10 - 2013
26/03 - 2014
27/09 - 2014
01/03 - 2015
21/11 - 2015
16/04 - 2016
20/09 - 2017
12/02 - 2018
06/10 - 2018
04/03 - 2019
02/12 - 2019
07/06 - 2020
28/11 - 2020
20/03 - 2021
06/08 - 2022
28/01 - 2023
05/11 - 2023
30/03 - 2024
20/10 - 2024
01/03 - 2025

Thành tích gần đây Bremen

Bundesliga
01/03 - 2025
DFB Cup
26/02 - 2025
Bundesliga
22/02 - 2025
H1: 2-0
16/02 - 2025
08/02 - 2025
H1: 0-0
01/02 - 2025
H1: 1-0
25/01 - 2025
H1: 1-0
19/01 - 2025
H1: 0-2
16/01 - 2025
12/01 - 2025

Thành tích gần đây Wolfsburg

Bundesliga
01/03 - 2025
DFB Cup
27/02 - 2025
Bundesliga
22/02 - 2025
15/02 - 2025
08/02 - 2025
02/02 - 2025
25/01 - 2025
18/01 - 2025
15/01 - 2025
11/01 - 2025

Bảng xếp hạng Bundesliga

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1MunichMunich2419415261T T H T T
2LeverkusenLeverkusen2415812753T H H T T
3E.FrankfurtE.Frankfurt2412661342H H T B B
4Mainz 05Mainz 052412571441B H T T T
5FreiburgFreiburg241248-240T T T T H
6RB LeipzigRB Leipzig241086638H T H H B
7WolfsburgWolfsburg2410771037H H T H T
8Borussia M'gladbachBorussia M'gladbach241149337T H T B T
9StuttgartStuttgart241068536B T B H B
10DortmundDortmund241059735T B B T T
11AugsburgAugsburg24888-832H H H T H
12BremenBremen248610-1330T B B B B
13HoffenheimHoffenheim246711-1525B B T H T
14Union BerlinUnion Berlin246513-1723H T B B B
15St. PauliSt. Pauli246315-1121H B B B B
16VfL BochumVfL Bochum244515-2417B H T H B
17Holstein KielHolstein Kiel244416-2416B H B B T
18FC HeidenheimFC Heidenheim244317-2315B B B H B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bundesliga

Xem thêm
top-arrow
X