Số người tham dự hôm nay là 42100.
![]() Robin Hack (Kiến tạo: Rocco Reitz) 8 | |
![]() Nick Woltemade (Kiến tạo: Leonardo Bittencourt) 45 | |
![]() Tomas Cvancara (Thay: Alassane Plea) 46 | |
![]() Nick Woltemade (Kiến tạo: Marvin Ducksch) 65 | |
![]() Nathan N'Goumou (Thay: Kouadio Kone) 70 | |
![]() Florian Neuhaus (Thay: Franck Honorat) 71 | |
![]() Stefan Lainer (Thay: Marvin Friedrich) 71 | |
![]() Niklas Stark (Thay: Anthony Jung) 76 | |
![]() Jens Stage (Thay: Nick Woltemade) 76 | |
![]() Jordan Pefok (Thay: Rocco Reitz) 79 | |
![]() Olivier Deman (Thay: Leonardo Bittencourt) 84 | |
![]() Dawid Kownacki (Thay: Marvin Ducksch) 90 | |
![]() (Pen) Florian Neuhaus 90+1' |
Thống kê trận đấu Bremen vs Gladbach


Diễn biến Bremen vs Gladbach
Olivier Deman đánh đầu hướng về khung thành nhưng Moritz Nicolas đã có mặt thoải mái cản phá
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Werder Bremen: 56%, Borussia Moenchengladbach: 44%.
Jordan Pefok của Borussia Moenchengladbach cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Romano Schmid thực hiện pha bóng từ quả phạt góc bên cánh trái nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Dawid Kownacki nỗ lực rất tốt khi thực hiện cú sút trúng đích nhưng thủ môn đã cản phá được
Dawid Kownacki đánh đầu hướng về khung thành nhưng Moritz Nicolas đã có mặt và thoải mái cản phá
Đường tạt bóng của Mitchell Weiser từ Werder Bremen tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Quả phát bóng lên cho Borussia Moenchengladbach.
Romano Schmid thực hiện quả đá phạt trực tiếp, nhưng cú sút lại đi chệch cột dọc
Pha phạm lỗi nguy hiểm của Julian Weigl từ Borussia Moenchengladbach. Olivier Deman là người nhận được điều đó.
Werder Bremen đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Marvin Ducksch rời sân để vào thay Dawid Kownacki thay người chiến thuật.
Với bàn thắng đó, Borussia Moenchengladbach đã gỡ hòa. Trò chơi bắt đầu!

G O O O A A A L - Florian Neuhaus của Borussia Moenchengladbach thực hiện cú sút từ chấm phạt đền bằng chân phải! Michael Zetterer suýt từ chối cơ hội.
Chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian được cộng thêm.
HÌNH PHẠT! - Marco Friedl dùng tay chơi bóng trong vòng cấm! Marco Friedl phản đối kịch liệt nhưng trọng tài không quan tâm.
Sau khi kiểm tra VAR, trọng tài thay đổi quyết định và quyết định thổi phạt đền cho Borussia Moenchengladbach!
Sau khi kiểm tra VAR, trọng tài thay đổi quyết định và quyết định thổi phạt đền cho Borussia Moenchengladbach!
Kiểm soát bóng: Werder Bremen: 56%, Borussia Moenchengladbach: 44%.
Đội hình xuất phát Bremen vs Gladbach
Bremen (3-4-3): Michael Zetterer (30), Milos Veljkovic (13), Marco Friedl (32), Anthony Jung (3), Mitchell Weiser (8), Leonardo Bittencourt (10), Senne Lynen (14), Felix Agu (27), Romano Schmid (20), Marvin Ducksch (7), Nick Woltemade (29)
Gladbach (3-5-2): Moritz Nicolas (33), Marvin Friedrich (5), Ko Itakura (3), Nico Elvedi (30), Franck Honorat (9), Rocco Reitz (27), Julian Weigl (8), Kouadio Kone (17), Joe Scally (29), Alassane Pléa (14), Robin Hack (25)


Thay người | |||
76’ | Anthony Jung Niklas Stark | 46’ | Alassane Plea Tomas Cvancara |
76’ | Nick Woltemade Jens Stage | 70’ | Kouadio Kone Nathan NGoumou |
84’ | Leonardo Bittencourt Olivier Deman | 71’ | Marvin Friedrich Stefan Lainer |
90’ | Marvin Ducksch Dawid Kownacki | 71’ | Franck Honorat Florian Neuhaus |
Cầu thủ dự bị | |||
Dudu | Jonas Omlin | ||
Niklas Stark | Fabio Chiarodia | ||
Julian Malatini | Stefan Lainer | ||
Christian Gross | Luca Netz | ||
Olivier Deman | Florian Neuhaus | ||
Jens Stage | Nathan NGoumou | ||
Dawid Kownacki | Patrick Herrmann | ||
Isak Hansen-Aaroen | Jordan Siebatcheu | ||
Leon Opitz | Tomas Cvancara |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Bremen vs Gladbach
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Bremen
Thành tích gần đây Gladbach
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 19 | 5 | 2 | 51 | 62 | H T T B H |
2 | ![]() | 25 | 15 | 8 | 2 | 25 | 53 | H H T T B |
3 | ![]() | 26 | 13 | 6 | 7 | 16 | 45 | T T T T H |
4 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 12 | 42 | H T B B B |
5 | ![]() | 26 | 11 | 9 | 6 | 8 | 42 | H H B H T |
6 | ![]() | 26 | 12 | 6 | 8 | -2 | 42 | T T H H H |
7 | ![]() | 26 | 12 | 4 | 10 | 3 | 40 | T B T B T |
8 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | 9 | 38 | T H T H B |
9 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -6 | 38 | H T H T T |
10 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 5 | 37 | T B H B H |
11 | ![]() | 26 | 10 | 5 | 11 | 4 | 35 | B T T B B |
12 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | -13 | 33 | B B B T B |
13 | ![]() | 26 | 7 | 6 | 13 | -16 | 27 | B B B T H |
14 | ![]() | 26 | 6 | 8 | 12 | -16 | 26 | T H T H B |
15 | ![]() | 26 | 7 | 4 | 15 | -10 | 25 | B B B H T |
16 | ![]() | 25 | 5 | 5 | 15 | -23 | 20 | H T H B T |
17 | ![]() | 25 | 4 | 5 | 16 | -24 | 17 | H B B T H |
18 | ![]() | 25 | 4 | 4 | 17 | -23 | 16 | B B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại