Bournemouth giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
Justin Kluivert (Kiến tạo: Tyler Adams) 9 | |
Lewis Cook 15 | |
Nicolas Dominguez (Thay: Ryan Yates) 46 | |
Dango Ouattara (Kiến tạo: Justin Kluivert) 55 | |
Justin Kluivert (VAR check) 58 | |
Morato 59 | |
Ramon Sosa 59 | |
Dango Ouattara (Kiến tạo: Tyler Adams) 61 | |
Jota Silva 64 | |
Morato (Thay: Jota Silva) 66 | |
Alex Moreno (Thay: Jota Silva) 67 | |
Morato (Thay: Neco Williams) 67 | |
Alex Moreno (Thay: Neco Williams) 67 | |
Ramon Sosa (Thay: Ola Aina) 79 | |
Taiwo Awoniyi (Thay: Morgan Gibbs-White) 79 | |
Marcus Tavernier (Thay: David Brooks) 80 | |
Dango Ouattara 87 | |
Daniel Jebbison (Thay: Justin Kluivert) 88 | |
Zain Silcott-Duberry (Thay: Dango Ouattara) 90 | |
Antoine Semenyo (Kiến tạo: Marcus Tavernier) 90+1' | |
Illia Zabarnyi 90+3' |
Thống kê trận đấu Bournemouth vs Nottingham Forest
Diễn biến Bournemouth vs Nottingham Forest
Kiểm soát bóng: Bournemouth: 51%, Nottingham Forest: 49%.
Marcus Tavernier sút thẳng vào khung thành từ quả đá phạt trực tiếp, nhưng cú sút đi chệch mục tiêu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Bournemouth: 51%, Nottingham Forest: 49%.
Marcus Tavernier thực hiện cú sút trực tiếp từ quả đá phạt, nhưng bóng đi chệch khung thành.
Kiểm soát bóng: Bournemouth: 51%, Nottingham Forest: 49%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Nicolas Dominguez của Nottingham Forest phạm lỗi với Marcus Tavernier.
Cú tạt bóng của Lewis Cook từ Bournemouth thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Zain Silcott-Duberry thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình.
Bournemouth đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Morato bị phạt vì đã đẩy Daniel Jebbison.
Nicolas Dominguez của Nottingham Forest bị thổi việt vị.
Zain Silcott-Duberry từ Bournemouth chặn một quả tạt hướng về phía khung thành.
Illia Zabarnyi từ Bournemouth chặn một quả tạt hướng về phía khung thành.
Anthony Elanga treo bóng từ quả phạt góc bên trái, nhưng không đến được đồng đội nào.
Lewis Cook chặn thành công cú sút.
Anthony Elanga thực hiện quả đá phạt nhưng bị hàng rào chặn lại.
Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Illia Zabarnyi không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và nhận thẻ vàng.
Một pha vào bóng liều lĩnh. Illia Zabarnyi phạm lỗi thô bạo với Anthony Elanga.
Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Illia Zabarnyi không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn đợt phản công và nhận thẻ vàng.
Đội hình xuất phát Bournemouth vs Nottingham Forest
Bournemouth (4-2-3-1): Kepa Arrizabalaga (13), Lewis Cook (4), Illia Zabarnyi (27), Dean Huijsen (2), Milos Kerkez (3), Tyler Adams (12), Ryan Christie (10), David Brooks (7), Justin Kluivert (19), Antoine Semenyo (24), Dango Ouattara (11)
Nottingham Forest (4-2-3-1): Matz Sels (26), Ola Aina (34), Nikola Milenković (31), Murillo (5), Neco Williams (7), Ryan Yates (22), Elliot Anderson (8), Jota Silva (20), Morgan Gibbs-White (10), Anthony Elanga (21), Chris Wood (11)
Thay người | |||
80’ | David Brooks Marcus Tavernier | 46’ | Ryan Yates Nicolás Domínguez |
88’ | Justin Kluivert Daniel Jebbison | 66’ | Jota Silva Morato |
90’ | Dango Ouattara Zain Silcott-Duberry | 67’ | Neco Williams Àlex Moreno |
79’ | Morgan Gibbs-White Taiwo Awoniyi | ||
79’ | Ola Aina Ramón Sosa |
Cầu thủ dự bị | |||
Marcus Tavernier | Nicolás Domínguez | ||
Mark Travers | Carlos Miguel | ||
Matai Akinmboni | Morato | ||
Max Kinsey-Wellings | Harry Toffolo | ||
Ben Winterburn | Willy Boly | ||
Daniel Jebbison | James Ward-Prowse | ||
Zain Silcott-Duberry | Àlex Moreno | ||
Daniel Adu-Adjei | Taiwo Awoniyi | ||
Remy Rees-Dottin | Ramón Sosa |
Tình hình lực lượng | |||
James Hill Chấn thương gân kheo | Ibrahim Sangaré Chấn thương đùi | ||
Adam Smith Chấn thương cơ | Callum Hudson-Odoi Chấn thương háng | ||
Marcos Senesi Chấn thương đùi | |||
Julián Araujo Chấn thương gân kheo | |||
Alex Scott Chấn thương sụn khớp | |||
Enes Ünal Chấn thương dây chằng chéo | |||
Evanilson Chân bị gãy | |||
Luis Sinisterra Va chạm |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Bournemouth vs Nottingham Forest
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Bournemouth
Thành tích gần đây Nottingham Forest
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 22 | 16 | 5 | 1 | 33 | 53 | T H H T T |
2 | Arsenal | 23 | 13 | 8 | 2 | 23 | 47 | T H T H T |
3 | Nottingham Forest | 23 | 13 | 5 | 5 | 6 | 44 | T T H T B |
4 | Man City | 23 | 12 | 5 | 6 | 17 | 41 | T T H T T |
5 | Newcastle | 23 | 12 | 5 | 6 | 14 | 41 | T T T B T |
6 | Chelsea | 23 | 11 | 7 | 5 | 15 | 40 | B H H T B |
7 | Bournemouth | 23 | 11 | 7 | 5 | 15 | 40 | H T H T T |
8 | Aston Villa | 23 | 10 | 7 | 6 | -1 | 37 | H T T H H |
9 | Brighton | 23 | 8 | 10 | 5 | 4 | 34 | H H T T B |
10 | Fulham | 23 | 8 | 9 | 6 | 3 | 33 | H H B T B |
11 | Brentford | 23 | 9 | 4 | 10 | 2 | 31 | B T H B T |
12 | Man United | 23 | 8 | 5 | 10 | -4 | 29 | B H T B T |
13 | Crystal Palace | 23 | 6 | 9 | 8 | -4 | 27 | T H T T B |
14 | West Ham | 23 | 7 | 6 | 10 | -16 | 27 | B B T B H |
15 | Tottenham | 23 | 7 | 3 | 13 | 9 | 24 | H B B B B |
16 | Everton | 22 | 5 | 8 | 9 | -9 | 23 | B B B T T |
17 | Leicester | 23 | 4 | 5 | 14 | -24 | 17 | B B B B T |
18 | Wolves | 23 | 4 | 4 | 15 | -20 | 16 | H B B B B |
19 | Ipswich Town | 23 | 3 | 7 | 13 | -26 | 16 | T H B B B |
20 | Southampton | 23 | 1 | 3 | 19 | -37 | 6 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại