Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Justin Kluivert (Kiến tạo: Luis Sinisterra) 5 | |
Marcos Senesi 23 | |
Justin Kluivert 35 | |
Callum Hudson-Odoi 45 | |
Marcus Tavernier (Thay: Antoine Semenyo) 46 | |
Andrew Omobamidele 55 | |
Alex Scott (Thay: Ryan Christie) 56 | |
Philip Billing (Thay: Justin Kluivert) 56 | |
Nuno Espirito Santo 62 | |
Dango Ouattara (Thay: Luis Sinisterra) 71 | |
Danilo (Thay: Nicolas Dominguez) 72 | |
Ryan Yates 73 | |
Giovanni Reyna (Thay: Anthony Elanga) 78 | |
Gonzalo Montiel (Thay: Neco Williams) 78 | |
Nuno Espirito Santo 82 | |
Milos Kerkez (Thay: Lloyd Kelly) 83 | |
Philip Billing 84 | |
Neto 85 | |
Rodrigo Ribeiro (Thay: Callum Hudson-Odoi) 90 |
Thống kê trận đấu Bournemouth vs Nottingham Forest
Diễn biến Bournemouth vs Nottingham Forest
Andrew Omobamidele của Nottingham Forest cản phá đường chuyền hướng về phía vòng cấm.
Neto của Bournemouth chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Kiểm soát bóng: Bournemouth: 45%, Nottingham Forest: 55%.
Lewis Cook thực hiện quả bóng từ quả phạt góc bên cánh trái nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Morgan Gibbs-White sút từ ngoài vòng cấm nhưng Neto đã khống chế được
Murillo giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Morgan Gibbs-White sút không trúng đích từ ngoài vòng cấm
Nottingham Forest thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Kiểm soát bóng: Bournemouth: 48%, Nottingham Forest: 52%.
Quả phát bóng lên cho Nottingham Forest.
Bournemouth đang kiểm soát bóng.
Dango Ouattara thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Alex Scott giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Adam Smith giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Bournemouth đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Nottingham Forest thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Bournemouth.
Chính thức thứ tư cho thấy có 7 phút thời gian được cộng thêm.
Nottingham Forest đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Quả phát bóng lên cho Bournemouth.
Đội hình xuất phát Bournemouth vs Nottingham Forest
Bournemouth (4-2-3-1): Neto (1), Adam Smith (15), Illia Zabarnyi (27), Marcos Senesi (25), Lloyd Kelly (5), Lewis Cook (4), Ryan Christie (10), Antoine Semenyo (24), Justin Kluivert (19), Luis Sinisterra (17), Dominic Solanke (9)
Nottingham Forest (4-2-3-1): Matz Sels (26), Neco Williams (7), Andrew Omobamidele (32), Murillo (40), Nuno Tavares (3), Ryan Yates (22), Nicolás Domínguez (16), Anthony Elanga (21), Morgan Gibbs-White (10), Callum Hudson-Odoi (14), Taiwo Awoniyi (9)
Thay người | |||
46’ | Antoine Semenyo Marcus Tavernier | 72’ | Nicolas Dominguez Danilo |
56’ | Justin Kluivert Philip Billing | 78’ | Anthony Elanga Giovanni Reyna |
56’ | Ryan Christie Alex Scott | 78’ | Neco Williams Gonzalo Montiel |
71’ | Luis Sinisterra Dango Ouattara | 90’ | Callum Hudson-Odoi Rodrigo Ribeiro |
83’ | Lloyd Kelly Milos Kerkez |
Cầu thủ dự bị | |||
Andrei Radu | Odysseas Vlachodimos | ||
Mark Travers | Felipe | ||
Chris Mepham | Moussa Niakhaté | ||
Romain Faivre | Giovanni Reyna | ||
Philip Billing | Rodrigo Ribeiro | ||
Dango Ouattara | Matt Turner | ||
Alex Scott | Gonzalo Montiel | ||
Marcus Tavernier | Harry Toffolo | ||
Milos Kerkez | Danilo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Bournemouth vs Nottingham Forest
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Bournemouth
Thành tích gần đây Nottingham Forest
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 22 | 16 | 5 | 1 | 33 | 53 | T H H T T |
2 | Arsenal | 23 | 13 | 8 | 2 | 23 | 47 | T H T H T |
3 | Nottingham Forest | 23 | 13 | 5 | 5 | 6 | 44 | T T H T B |
4 | Man City | 23 | 12 | 5 | 6 | 17 | 41 | T T H T T |
5 | Newcastle | 23 | 12 | 5 | 6 | 14 | 41 | T T T B T |
6 | Chelsea | 23 | 11 | 7 | 5 | 15 | 40 | B H H T B |
7 | Bournemouth | 23 | 11 | 7 | 5 | 15 | 40 | H T H T T |
8 | Aston Villa | 23 | 10 | 7 | 6 | -1 | 37 | H T T H H |
9 | Brighton | 23 | 8 | 10 | 5 | 4 | 34 | H H T T B |
10 | Fulham | 23 | 8 | 9 | 6 | 3 | 33 | H H B T B |
11 | Brentford | 23 | 9 | 4 | 10 | 2 | 31 | B T H B T |
12 | Man United | 23 | 8 | 5 | 10 | -4 | 29 | B H T B T |
13 | Crystal Palace | 23 | 6 | 9 | 8 | -4 | 27 | T H T T B |
14 | West Ham | 23 | 7 | 6 | 10 | -16 | 27 | B B T B H |
15 | Tottenham | 23 | 7 | 3 | 13 | 9 | 24 | H B B B B |
16 | Everton | 22 | 5 | 8 | 9 | -9 | 23 | B B B T T |
17 | Leicester | 23 | 4 | 5 | 14 | -24 | 17 | B B B B T |
18 | Wolves | 23 | 4 | 4 | 15 | -20 | 16 | H B B B B |
19 | Ipswich Town | 23 | 3 | 7 | 13 | -26 | 16 | T H B B B |
20 | Southampton | 23 | 1 | 3 | 19 | -37 | 6 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại