Bournemouth có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn tuyệt vời
- Enes Unal (Thay: Justin Kluivert)70
- Tyler Adams (Thay: James Hill)70
- David Brooks (Thay: Dango Ouattara)71
- David Brooks (Kiến tạo: Milos Kerkez)77
- Philip Billing (Thay: Evanilson)82
- Tyler Adams89
- David Brooks90+3'
- Jarrad Branthwaite2
- Dominic Calvert-Lewin (Thay: Armando Broja)32
- Harrison Armstrong (Thay: Orel Mangala)46
- Nathan Patterson (Thay: Jesper Lindstroem)46
- Beto (Thay: Idrissa Gana Gueye)81
- Abdoulaye Doucoure83
Thống kê trận đấu Bournemouth vs Everton
Diễn biến Bournemouth vs Everton
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Bournemouth: 59%, Everton: 41%.
Một thẻ vàng ngớ ngẩn dành cho David Brooks khi anh ta đá bóng đi trong sự thất vọng
Everton thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Một thẻ vàng ngớ ngẩn dành cho David Brooks khi anh ta đá bóng đi trong sự thất vọng
Everton thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Bournemouth thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Everton thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Trọng tài thứ tư thông báo có 3 phút được cộng thêm.
Ashley Young của Everton đã đi quá xa khi kéo ngã Milos Kerkez
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Bournemouth: 59%, Everton: 41%.
Bournemouth thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Vitalii Mykolenko của Everton chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Tyler Adams phạm lỗi thô bạo với đối thủ và bị trọng tài phạt thẻ.
Thách thức liều lĩnh ở đó. Tyler Adams phạm lỗi thô bạo với Beto
Nathan Patterson của Everton chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Bournemouth bắt đầu phản công.
Tyler Adams của Bournemouth chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Philip Billing từ Bournemouth đã đi quá xa khi kéo Harrison Armstrong xuống
Everton thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Đội hình xuất phát Bournemouth vs Everton
Bournemouth (4-2-3-1): Mark Travers (42), James Hill (23), Illia Zabarnyi (27), Dean Huijsen (2), Milos Kerkez (3), Ryan Christie (10), Lewis Cook (4), Antoine Semenyo (24), Justin Kluivert (19), Dango Ouattara (11), Evanilson (9)
Everton (4-3-3): Jordan Pickford (1), Ashley Young (18), James Tarkowski (6), Jarrad Branthwaite (32), Vitaliy Mykolenko (19), Orel Mangala (8), Idrissa Gana Gueye (27), Abdoulaye Doucouré (16), Jesper Lindstrøm (29), Armando Broja (22), Iliman Ndiaye (10)
Thay người | |||
70’ | James Hill Tyler Adams | 32’ | Armando Broja Dominic Calvert-Lewin |
70’ | Justin Kluivert Enes Ünal | 46’ | Jesper Lindstroem Nathan Patterson |
71’ | Dango Ouattara David Brooks | 46’ | Orel Mangala Harrison Armstrong |
82’ | Evanilson Philip Billing | 81’ | Idrissa Gana Gueye Beto |
Cầu thủ dự bị | |||
Max Aarons | Jack Harrison | ||
Max Kinsey-Wellings | Dominic Calvert-Lewin | ||
David Brooks | João Virgínia | ||
Tyler Adams | Asmir Begović | ||
Philip Billing | Nathan Patterson | ||
Ben Winterburn | Michael Keane | ||
Enes Ünal | Jake O'Brien | ||
Remy Rees-Dottin | Harrison Armstrong | ||
Kepa Arrizabalaga | Beto |
Tình hình lực lượng | |||
Adam Smith Chấn thương cơ | Séamus Coleman Va chạm | ||
Marcos Senesi Chấn thương đùi | Dwight McNeil Chấn thương đầu gối | ||
Julián Araujo Chấn thương gân kheo | James Garner Đau lưng | ||
Marcus Tavernier Chấn thương gân kheo | Tim Iroegbunam Chấn thương bàn chân | ||
Alex Scott Chấn thương sụn khớp | |||
Luis Sinisterra Va chạm |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Bournemouth vs Everton
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Bournemouth
Thành tích gần đây Everton
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 19 | 14 | 4 | 1 | 28 | 46 | H T T T H |
2 | Arsenal | 20 | 11 | 7 | 2 | 21 | 40 | H T T T H |
3 | Nottingham Forest | 20 | 12 | 4 | 4 | 9 | 40 | T T T T T |
4 | Chelsea | 20 | 10 | 6 | 4 | 15 | 36 | T H B B H |
5 | Newcastle | 20 | 10 | 5 | 5 | 12 | 35 | T T T T T |
6 | Man City | 20 | 10 | 4 | 6 | 9 | 34 | B B H T T |
7 | Bournemouth | 20 | 9 | 6 | 5 | 7 | 33 | H T H H T |
8 | Aston Villa | 20 | 9 | 5 | 6 | -2 | 32 | B T B H T |
9 | Fulham | 20 | 7 | 9 | 4 | 3 | 30 | H H T H H |
10 | Brighton | 20 | 6 | 10 | 4 | 1 | 28 | B H H H H |
11 | Brentford | 20 | 8 | 3 | 9 | 3 | 27 | B B H B T |
12 | Tottenham | 20 | 7 | 3 | 10 | 12 | 24 | T B B H B |
13 | Man United | 20 | 6 | 5 | 9 | -5 | 23 | T B B B H |
14 | West Ham | 20 | 6 | 5 | 9 | -15 | 23 | H H T B B |
15 | Crystal Palace | 20 | 4 | 9 | 7 | -7 | 21 | T B H T H |
16 | Everton | 19 | 3 | 8 | 8 | -10 | 17 | H H H B B |
17 | Wolves | 20 | 4 | 4 | 12 | -13 | 16 | B B T T H |
18 | Ipswich Town | 20 | 3 | 7 | 10 | -15 | 16 | T B B T H |
19 | Leicester | 20 | 3 | 5 | 12 | -21 | 14 | B B B B B |
20 | Southampton | 20 | 1 | 3 | 16 | -32 | 6 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại