Yoane Wissa từ Brentford là ứng cử viên cho danh hiệu Cầu thủ xuất sắc nhất trận đấu sau một màn trình diễn tuyệt vời hôm nay.
![]() (og) Vitaly Janelt 17 | |
![]() Yoane Wissa (Kiến tạo: Bryan Mbeumo) 30 | |
![]() Luis Sinisterra (Thay: Ryan Christie) 67 | |
![]() Marcus Tavernier 68 | |
![]() Christian Noergaard 71 | |
![]() Sepp van den Berg (Thay: Kristoffer Vassbakk Ajer) 72 | |
![]() Yegor Yarmolyuk (Thay: Vitaly Janelt) 72 | |
![]() Antoine Semenyo 75 | |
![]() David Brooks (Thay: Justin Kluivert) 79 | |
![]() James Hill (Thay: Tyler Adams) 79 | |
![]() Ben Mee (Thay: Mikkel Damsgaard) 85 | |
![]() Yunus Emre Konak (Thay: Kevin Schade) 85 | |
![]() Dango Ouattara (Thay: Luis Sinisterra) 85 | |
![]() Daniel Jebbison (Thay: Illia Zabarnyi) 85 | |
![]() James Hill 89 |
Thống kê trận đấu Bournemouth vs Brentford


Diễn biến Bournemouth vs Brentford
Số lượng khán giả hôm nay là 11180.
Sau một hiệp hai tuyệt vời, Brentford đã lội ngược dòng và ra về với chiến thắng!
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Bournemouth: 59%, Brentford: 41%.
Marcus Tavernier của Bournemouth đã đi quá xa khi kéo ngã Christian Noergaard.
Brentford có một pha tấn công có thể gây nguy hiểm.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Bournemouth: 60%, Brentford: 40%.
Quả phát bóng cho Bournemouth.
Bryan Mbeumo thực hiện cú sút phạt trực tiếp, nhưng bóng đi chệch khung thành.
Dean Huijsen của Bournemouth đã đi quá xa khi kéo ngã Yoane Wissa.
Brentford thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Kepa Arrizabalaga giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Yegor Yarmolyuk giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Bournemouth đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Sepp van den Berg bị phạt vì đã đẩy Marcus Tavernier.
Sepp van den Berg bị phạt vì đẩy Milos Kerkez.
Brentford có một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Brentford thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Nỗ lực tốt của Antoine Semenyo khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá được.
Evanilson tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Đội hình xuất phát Bournemouth vs Brentford
Bournemouth (4-2-3-1): Kepa Arrizabalaga (13), Lewis Cook (4), Illia Zabarnyi (27), Dean Huijsen (2), Milos Kerkez (3), Ryan Christie (10), Tyler Adams (12), Marcus Tavernier (16), Justin Kluivert (19), Antoine Semenyo (24), Evanilson (9)
Brentford (4-2-3-1): Mark Flekken (1), Kristoffer Ajer (20), Nathan Collins (22), Ethan Pinnock (5), Keane Lewis-Potter (23), Christian Nørgaard (6), Vitaly Janelt (27), Bryan Mbeumo (19), Mikkel Damsgaard (24), Kevin Schade (7), Yoane Wissa (11)


Thay người | |||
67’ | Dango Ouattara Luis Sinisterra | 72’ | Vitaly Janelt Yehor Yarmoliuk |
79’ | Tyler Adams James Hill | 72’ | Kristoffer Vassbakk Ajer Sepp van den Berg |
79’ | Justin Kluivert David Brooks | 85’ | Mikkel Damsgaard Ben Mee |
85’ | Luis Sinisterra Dango Ouattara | 85’ | Kevin Schade Yunus Emre Konak |
85’ | Illia Zabarnyi Daniel Jebbison |
Cầu thủ dự bị | |||
Will Dennis | Hakon Valdimarsson | ||
Julio Soler | Ben Mee | ||
James Hill | Kim Ji-soo | ||
David Brooks | Benjamin Fredrick | ||
Alex Scott | Yehor Yarmoliuk | ||
Ben Winterburn | Yunus Emre Konak | ||
Dango Ouattara | Paris Maghoma | ||
Luis Sinisterra | Iwan Morgan | ||
Daniel Jebbison | Sepp van den Berg |
Tình hình lực lượng | |||
Adam Smith Chấn thương bắp chân | Rico Henry Chấn thương đùi | ||
Marcos Senesi Chấn thương đùi | Michael Kayode Va chạm | ||
Julián Araujo Chấn thương gân kheo | Fábio Carvalho Chấn thương vai | ||
Enes Ünal Chấn thương dây chằng chéo | Josh Da Silva Chấn thương đầu gối | ||
Gustavo Nunes Đau lưng | |||
Igor Thiago Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Bournemouth vs Brentford
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Bournemouth
Thành tích gần đây Brentford
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 21 | 7 | 1 | 42 | 70 | T H T T T |
2 | ![]() | 28 | 15 | 10 | 3 | 28 | 55 | T T B H H |
3 | ![]() | 29 | 16 | 6 | 7 | 14 | 54 | B B H T T |
4 | ![]() | 28 | 14 | 7 | 7 | 17 | 49 | T B B T T |
5 | ![]() | 29 | 14 | 6 | 9 | 15 | 48 | T B T B H |
6 | ![]() | 28 | 14 | 5 | 9 | 9 | 47 | B B T B T |
7 | ![]() | 29 | 12 | 11 | 6 | 6 | 47 | T T T T H |
8 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | -4 | 45 | H H T B T |
9 | ![]() | 29 | 12 | 8 | 9 | 12 | 44 | T B B H B |
10 | ![]() | 28 | 11 | 9 | 8 | 3 | 42 | T T B T B |
11 | ![]() | 29 | 12 | 5 | 12 | 5 | 41 | T T H B T |
12 | ![]() | 28 | 10 | 9 | 9 | 3 | 39 | T B T T T |
13 | ![]() | 28 | 10 | 4 | 14 | 14 | 34 | T T T B H |
14 | ![]() | 29 | 7 | 13 | 9 | -4 | 34 | T H H H H |
15 | ![]() | 28 | 9 | 7 | 12 | -6 | 34 | B B H T H |
16 | ![]() | 29 | 9 | 7 | 13 | -16 | 34 | B T T B H |
17 | ![]() | 29 | 7 | 5 | 17 | -18 | 26 | B T B H T |
18 | ![]() | 29 | 3 | 8 | 18 | -34 | 17 | H B B B B |
19 | ![]() | 28 | 4 | 5 | 19 | -37 | 17 | B B B B B |
20 | ![]() | 29 | 2 | 3 | 24 | -49 | 9 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại