![]() Dan Gosling (Kiến tạo: Jack Stacey) 35 | |
![]() Jefferson Lerma 53 | |
![]() Lucas Torreira 54 | |
![]() Ainsley Maitland-Niles 55 | |
![]() Pierre-Emerick Aubameyang 63 | |
![]() Pierre-Emerick Aubameyang 64 | |
![]() Pierre-Emerick Aubameyang 66 | |
![]() Callum Wilson 84 | |
![]() Chris Mepham 84 | |
![]() Steve Cook 85 | |
![]() Lewis Cook 85 | |
![]() Alexandre Lacazette 90 | |
![]() Callum Wilson 90 |
Tổng thuật Bournemouth vs Arsenal
So với trận hòa Everton ở vòng trước, Arsenal trong trận đầu tiên được dẫn dắt bởi tân thuyền trưởng Mikel Arteta 3 sự thay đổi khi Mesut Oezil, Alexandre Lacazette và Sokratis Papastathopoulos đá chính thay Smith Rowe, Gabriel Martinelli và Calum Chambers.Arsenal nhập cuộc rất tự tin và quyết tâm. Trong khi đó, Bournemouth lại càng có động lực để đánh bại Arsenal khi ở vòng đấu trước, họ đã khiến cho 1 CLB khác của thành London phải bẽ mặt là Chelsea (thắng 1-0).
![]() |
Thông số trận đấu Bournemouth 1-1 Arsenal |
Những phút đầu tiên, Bournemouth chủ động chơi pressing ngay từ phần sân Arsenal và điều đó khiến cho đội khách không thể triển khai tấn công như ý muốn. Ngay phút thứ 5, Arsenal suýt phải trả giá khi Ryan Fraser có cơ hội dứt điểm ở trong vòng 16m50 nhưng thủ thành Bernd Leno kịp băng ra khép góc khiến tuyển thủ Scotland không thể có bàn thắng.
Về phần Arsenal, họ cố gắng phối hợp xuống đáy biên trước khi căng ngang hoặc tạt vào trong cho Lacazette hay Aubameyang dứt điểm. Tuy vậy, những pha chuyền vào từ hai cánh lại rất tệ và khiến cho Lacazette hay Aubayemang không thể có cơ hội uy hiếp cầu môn đối phương. Tới phút 35, Stacey thoát xuống rất nhanh bên cánh phải trước khi căng ngang cho Gosling dứt điểm ở cự ly gần. 1-0 cho Bournemouth.
Ở thời gian cuối hiệp 1, khi Arsenal còn chưa biết làm sao để chọc thủng lưới thủ thành Ramsdale thì họ may mắn không bị thua bàn thứ 2. Joshua King sau khi đi bóng tốc độ, loại bỏ 2 cầu thủ đối phương đã quyết định dứt điểm ở góc hẹp thay vì chuyền ra.
Bước sang hiệp 2, thế trận trên sân không có nhiều thay đổi khi Arsenal cố gắng dâng cao để tìm kiếm bàn gỡ hòa còn Bournemouth chủ động chơi chắc chắn do đang có lợi thế.
Mãi tới phút 63, CĐV Arsenal và HLV Mikel Arteta mới được dịp ăn mừng bàn thắng. Sau cú sút đập trúng chân 1 cầu thủ Bournemouth của Nelson bên cánh phải, Aubameyang lập tức sút bồi cận thành, gỡ hòa 1-1 cho Arsenal.
Thời gian tiếp theo, cả hai đội đều cố gắng ghi thêm bàn thắng thứ 2 nhưng không thành công. Bournemouth còn 1 lần đưa bóng vào lưới Arsenal ở phút 80 nhưng Callum Wilson đã việt vị.
1-1 là kết quả cuối cùng. Hòa thất vọng, Arsenal đứng thứ 10 trên BXH Ngoại hạng Anh 2019/20 với 24 điểm sau 19 trận còn Bournemouth xếp thứ 16 khi có 20 điểm.
BOURNEMOUTH (3-5-2): Aaron Ramsdale; Steve Cook, Chris Mepham, Jack Simpson; Jack Stacey, Lewis Cook, Jefferson Lerma, Dan Gosling, Ryan Fraser; Callum Wilson, Joshua King.
Dự bị: Artur Boruc, Philip Billing, Gavin Kilkenny, Andrew Surman, Junior Stanislas, Harry Wilson, Dominic Solanke.
ARSENAL (4-2-3-1): Bernd Leno; Ainsley Maitland-Niles, David Luiz, Sokratis Papastathopoulos, Bukayo Saka; Granit Xhaka, Lucas Torreira; Reiss Nelson, Mesut Ozil, Pierre-Emerick Aubameyang; Alexandre Lacazette.
Dự bị: Emiliano Martínez, Shkodran Mustafi, Konstantinos Mavropanos, Matteo Guendouzi, Joseph Willock, Emile Smith Rowe, Nicolas Pepe.
![]() |
Đội hình thi đấu trận Bournemouth vs Arsenal |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Bournemouth
Thành tích gần đây Arsenal
Bảng xếp hạng Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 21 | 7 | 1 | 42 | 70 | T H T T T |
2 | ![]() | 30 | 17 | 10 | 3 | 30 | 61 | B H H T T |
3 | ![]() | 30 | 17 | 6 | 7 | 15 | 57 | B H T T T |
4 | ![]() | 29 | 14 | 7 | 8 | 16 | 49 | B B T T B |
5 | ![]() | 29 | 14 | 6 | 9 | 15 | 48 | T B T B H |
6 | ![]() | 28 | 14 | 5 | 9 | 9 | 47 | B B T B T |
7 | ![]() | 29 | 12 | 11 | 6 | 6 | 47 | T T T T H |
8 | ![]() | 30 | 12 | 9 | 9 | 4 | 45 | B T B T B |
9 | ![]() | 29 | 12 | 9 | 8 | -4 | 45 | H H T B T |
10 | ![]() | 29 | 12 | 8 | 9 | 12 | 44 | T B B H B |
11 | ![]() | 29 | 12 | 5 | 12 | 5 | 41 | T T H B T |
12 | ![]() | 28 | 10 | 9 | 9 | 3 | 39 | T B T T T |
13 | ![]() | 30 | 10 | 7 | 13 | -4 | 37 | H T H T B |
14 | ![]() | 29 | 10 | 4 | 15 | 12 | 34 | T T B H B |
15 | ![]() | 29 | 7 | 13 | 9 | -4 | 34 | T H H H H |
16 | ![]() | 30 | 9 | 7 | 14 | -17 | 34 | T T B H B |
17 | ![]() | 30 | 8 | 5 | 17 | -17 | 29 | T B H T T |
18 | ![]() | 29 | 3 | 8 | 18 | -34 | 17 | H B B B B |
19 | ![]() | 29 | 4 | 5 | 20 | -40 | 17 | B B B B B |
20 | ![]() | 29 | 2 | 3 | 24 | -49 | 9 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại