CSKA 1948 giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng.
![]() Konstantinos Balogiannis 31 | |
![]() Thalis (Kiến tạo: Radoslav Kirilov) 38 | |
![]() Petar Vitanov 41 | |
![]() Yanis Karabelyov 45+2' | |
![]() Abraham Ojo (Thay: Alen Korosec) 46 | |
![]() Mariyan Vangelov (Thay: Aleksa Maras) 46 | |
![]() Jeka 47 | |
![]() Jeka (Kiến tạo: Thalis) 49 | |
![]() Abraham Ojo 56 | |
![]() Nikola Iliev (Thay: Ehije Ukaki) 62 | |
![]() Matijus Remeikis (Thay: Samuel Akere) 62 | |
![]() Birsent Karagaren (Thay: Paolo Sciortino) 63 | |
![]() (Pen) Thalis 66 | |
![]() Marto Boychev (Thay: Thalis) 72 | |
![]() Cassiano Bouzon (Thay: Radoslav Kirilov) 72 | |
![]() Robert Marijanovic (Thay: Petar Vitanov) 76 | |
![]() Mario Ilievski (Thay: Jeka) 77 | |
![]() Teodor Ivanov 83 | |
![]() Andrey Yordanov (Thay: Konstantinos Balogiannis) 90 |
Thống kê trận đấu Botev Plovdiv vs CSKA 1948 Sofia


Diễn biến Botev Plovdiv vs CSKA 1948 Sofia
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Botev Plovdiv: 59%, CSKA 1948: 41%.
CSKA 1948 thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Nỗ lực tốt của Cassiano Bouzon khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá được.
CSKA 1948 bắt đầu một pha phản công.
Botev Plovdiv đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Emil Tsenov từ CSKA 1948 cắt bóng từ một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Botev Plovdiv đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư cho biết có 2 phút bù giờ.
Mario Ilievski từ CSKA 1948 cắt bóng từ một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Andrey Yordanov thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng bóng không đến được chân đồng đội nào.
Trận đấu được bắt đầu lại.
Konstantinos Balogiannis rời sân để được thay thế bởi Andrey Yordanov trong một sự thay đổi chiến thuật.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ đang nằm trên sân.
Johnathan từ CSKA 1948 cắt bóng từ một đường chuyền hướng về phía khung thành.
Botev Plovdiv đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Botev Plovdiv đang kiểm soát bóng.
Đường chuyền của Johnathan từ CSKA 1948 thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Abraham Ojo từ Botev Plovdiv cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
CSKA 1948 đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Botev Plovdiv vs CSKA 1948 Sofia
Botev Plovdiv (4-2-3-1): Hans Christian Bernat (1), Nikolay Minkov (17), Jamal Amofa (52), Atanas Chernev (79), Konstantinos Balogiannis (38), Yanis Karabelyov (28), Alen Korosec (88), Ehije Ukaki (4), Ivelin Popov (10), Samuel Akere (7), Aleksa Maras (99)
CSKA 1948 Sofia (4-2-3-1): Petar Marinov (1), Steve Furtado (19), Teodor Ivanov (14), Emil Tsenov (21), Johnathan (2), Reyan Daskalov (22), Petar Vitanov (34), Paolo Sciortino (13), Thalis (7), Radoslav Kirilov (10), Jeka (25)


Thay người | |||
46’ | Alen Korosec Abraham Ojo | 63’ | Paolo Sciortino Birsent Karageren |
46’ | Aleksa Maras Mariyan Vangelov | 72’ | Thalis Marto Boychev |
62’ | Samuel Akere Matijus Remeikis | 72’ | Radoslav Kirilov Cassiano Bouzon |
62’ | Ehije Ukaki Nikola Iliev | 76’ | Petar Vitanov Robert Marianovich |
90’ | Konstantinos Balogiannis Andrey Yordanov | 77’ | Jeka Mario Ilievski |
Cầu thủ dự bị | |||
Matvei Igonen | Levi Ntumba | ||
Andrey Yordanov | Mario Petkov | ||
Matijus Remeikis | Marto Boychev | ||
John Batigi | Mario Ilievski | ||
Gabriel Zlatanov | Robert Marianovich | ||
Nikola Iliev | Christopher Acheampong | ||
Abraham Ojo | Cassiano Bouzon | ||
Ivaylo Videv | Birsent Karageren | ||
Mariyan Vangelov | William Fonkeu Njomgang |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Botev Plovdiv
Thành tích gần đây CSKA 1948 Sofia
Bảng xếp hạng VĐQG Bulgaria
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 20 | 4 | 1 | 41 | 64 | T H H T T |
2 | ![]() | 25 | 17 | 3 | 5 | 28 | 54 | T T T H H |
3 | ![]() | 25 | 13 | 8 | 4 | 19 | 47 | H H T H H |
4 | ![]() | 25 | 13 | 3 | 9 | -2 | 42 | B B B H B |
5 | ![]() | 25 | 11 | 7 | 7 | 1 | 40 | H B H T H |
6 | ![]() | 25 | 11 | 6 | 8 | 0 | 39 | T B B H T |
7 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 10 | 37 | T T H T H |
8 | ![]() | 25 | 11 | 4 | 10 | 7 | 37 | B T T B B |
9 | ![]() | 25 | 10 | 5 | 10 | 0 | 35 | H H T H T |
10 | ![]() | 25 | 7 | 10 | 8 | -1 | 31 | H T B T T |
11 | ![]() | 25 | 9 | 3 | 13 | -7 | 30 | T T H T B |
12 | ![]() | 25 | 5 | 9 | 11 | -10 | 24 | H B B H H |
13 | ![]() | 25 | 6 | 6 | 13 | -10 | 24 | B T T B H |
14 | ![]() | 25 | 6 | 5 | 14 | -16 | 23 | T B T B B |
15 | ![]() | 25 | 3 | 5 | 17 | -33 | 14 | B B B H B |
16 | ![]() | 25 | 2 | 7 | 16 | -27 | 13 | B B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại