Tỷ lệ kiểm soát bóng: Bologna: 51%, Como: 49%.
Maximo Perrone 9 | |
Lorenzo De Silvestri (Kiến tạo: Charalambos Lykogiannis) 25 | |
Charalambos Lykogiannis 28 | |
Alieu Fadera 38 | |
Alieu Fadera 38 | |
Maxence Caqueret 45 | |
Juan Miranda (Thay: Charalampos Lykogiannis) 46 | |
Lucas Da Cunha (Thay: Maxence Caqueret) 46 | |
Juan Miranda (Thay: Charalambos Lykogiannis) 46 | |
Dan Ndoye 47 | |
Giovanni Fabbian (Thay: Dan Ndoye) 52 | |
Jonathan Ikone (Thay: Patrick Cutrone) 63 | |
Santiago Castro (Thay: Thijs Dallinga) 64 | |
Assane Diao 65 | |
Giovanni Fabbian (Kiến tạo: Juan Miranda) 66 | |
Gabriel Strefezza (Thay: Maximo Perrone) 77 | |
Oussama El Azzouzi (Thay: Nikola Moro) 83 | |
Nicolo Cambiaghi (Thay: Benjamin Dominguez) 83 | |
Fellipe Jack (Thay: Alex Valle) 85 | |
Alessio Iovine (Thay: Assane Diao) 85 | |
Remo Freuler 90+1' |
Thống kê trận đấu Bologna vs Como 1907
Diễn biến Bologna vs Como 1907
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Bologna: 50%, Como: 50%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Edoardo Goldaniga từ Como phạm lỗi với Oussama El Azzouzi.
Jhon Lucumi giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Lucas Da Cunha từ Como thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Nico Paz thực hiện một cú đá phạt trực tiếp trúng đích, nhưng Lukasz Skorupski đã kiểm soát được.
Thẻ vàng cho Remo Freuler.
Trọng tài thổi còi. Remo Freuler đã va chạm từ phía sau với Jonathan Ikone và đó là một quả đá phạt.
Como đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Jean Butez giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Bologna đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư thông báo có 3 phút bù giờ.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Jens Odgaard của Bologna đá ngã Alberto Dossena.
Jonathan Ikone để bóng chạm tay.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Bologna: 50%, Como: 50%.
Como thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt khi Jens Odgaard từ Bologna đá ngã Yannik Engelhardt.
Fellipe Jack thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội mình.
Bologna thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Nico Paz từ Como cắt bóng một đường chuyền hướng về khung thành.
Đội hình xuất phát Bologna vs Como 1907
Bologna (4-2-3-1): Łukasz Skorupski (1), Lorenzo De Silvestri (29), Sam Beukema (31), Jhon Lucumí (26), Charalampos Lykogiannis (22), Remo Freuler (8), Nikola Moro (6), Dan Ndoye (11), Jens Odgaard (21), Benjamin Dominguez (30), Thijs Dallinga (24)
Como 1907 (4-2-3-1): Jean Butez (30), Yannick Engelhardt (26), Edoardo Goldaniga (5), Alberto Dossena (13), Alex Valle (41), Maxence Caqueret (80), Máximo Perrone (23), Assane Diao (38), Nico Paz (79), Alieu Fadera (16), Patrick Cutrone (10)
Thay người | |||
46’ | Charalambos Lykogiannis Juan Miranda | 46’ | Maxence Caqueret Lucas Da Cunha |
52’ | Dan Ndoye Giovanni Fabbian | 63’ | Patrick Cutrone Jonathan Ikoné |
64’ | Thijs Dallinga Santiago Castro | 77’ | Maximo Perrone Gabriel Strefezza |
83’ | Nikola Moro Oussama El Azzouzi | 85’ | Alex Valle Fellipe Jack |
83’ | Benjamin Dominguez Nicolo Cambiaghi | 85’ | Assane Diao Alessio Iovine |
Cầu thủ dự bị | |||
Nicola Bagnolini | Emil Audero | ||
Martin Erlić | Pepe Reina | ||
Oussama El Azzouzi | Fellipe Jack | ||
Michel Aebischer | Ben Lhassine Kone | ||
Nicolo Cambiaghi | Alessio Iovine | ||
Samuel Iling-Junior | Jonathan Ikoné | ||
Santiago Castro | Matthias Braunöder | ||
Nicolò Casale | Lucas Da Cunha | ||
Juan Miranda | Sven Lesjak | ||
Federico Ravaglia | Gabriel Strefezza | ||
Emil Holm | Andrea Belotti | ||
Giovanni Fabbian |
Tình hình lực lượng | |||
Lewis Ferguson Chấn thương đùi | Ignace Van Der Brempt Chấn thương cơ | ||
Riccardo Orsolini Va chạm | Alberto Moreno Chấn thương đùi | ||
Marc Kempf Chấn thương cơ | |||
Sergi Roberto Chấn thương bắp chân | |||
Dele Alli Chấn thương háng | |||
Alessandro Gabrielloni Chấn thương bắp chân |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Bologna vs Como 1907
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Bologna
Thành tích gần đây Como 1907
Bảng xếp hạng Serie A
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Napoli | 23 | 17 | 3 | 3 | 22 | 54 | T T T T H |
2 | Inter | 22 | 15 | 6 | 1 | 37 | 51 | T H T T H |
3 | Atalanta | 23 | 14 | 5 | 4 | 23 | 47 | H H B T H |
4 | Juventus | 23 | 9 | 13 | 1 | 19 | 40 | H H T B T |
5 | Fiorentina | 22 | 11 | 6 | 5 | 14 | 39 | B B H T T |
6 | Lazio | 22 | 12 | 3 | 7 | 8 | 39 | H B H T B |
7 | Bologna | 22 | 9 | 10 | 3 | 8 | 37 | H H T H T |
8 | AC Milan | 22 | 9 | 8 | 5 | 9 | 35 | H T B T H |
9 | AS Roma | 23 | 8 | 7 | 8 | 5 | 31 | T H T T H |
10 | Udinese | 23 | 8 | 5 | 10 | -8 | 29 | H H B B T |
11 | Torino | 23 | 6 | 9 | 8 | -3 | 27 | H H H T H |
12 | Genoa | 23 | 6 | 8 | 9 | -11 | 26 | H T B T B |
13 | Hellas Verona | 23 | 7 | 2 | 14 | -22 | 23 | H B B H T |
14 | Lecce | 23 | 6 | 5 | 12 | -23 | 23 | H T B B T |
15 | Como 1907 | 23 | 5 | 7 | 11 | -11 | 22 | H B T B B |
16 | Cagliari | 22 | 5 | 6 | 11 | -13 | 21 | B T H T B |
17 | Empoli | 23 | 4 | 9 | 10 | -11 | 21 | H B B H B |
18 | Parma | 23 | 4 | 8 | 11 | -13 | 20 | H B H B B |
19 | Venezia | 23 | 3 | 7 | 13 | -16 | 16 | H B H H B |
20 | Monza | 23 | 2 | 7 | 14 | -14 | 13 | B T B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại