Thứ Năm, 03/04/2025
Wilfried Singo (VAR check)
19
Nikola Moro
27
Tommaso Pobega (Thay: Nikola Moro)
46
Giovanni Fabbian
53
Riccardo Orsolini (Thay: Samuel Iling-Junior)
68
Thijs Dallinga (Thay: Santiago Castro)
68
Takumi Minamino (Thay: Eliesse Ben Seghir)
71
Lamine Camara
75
Christian Mawissa
77
Caio Henrique (Thay: Christian Mawissa)
78
Eliot Matazo (Thay: Lamine Camara)
78
Lewis Ferguson (Thay: Giovanni Fabbian)
81
Thilo Kehrer (Kiến tạo: Breel Embolo)
86
Jhon Lucumi
88
Jens Odgaard (Thay: Juan Miranda)
90

Thống kê trận đấu Bologna vs AS Monaco

số liệu thống kê
Bologna
Bologna
AS Monaco
AS Monaco
47 Kiểm soát bóng 54
16 Phạm lỗi 14
30 Ném biên 30
2 Việt vị 5
0 Chuyền dài 0
3 Phạt góc 6
3 Thẻ vàng 2
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
2 Sút trúng đích 4
3 Sút không trúng đích 4
2 Cú sút bị chặn 2
0 Phản công 0
3 Thủ môn cản phá 2
3 Phát bóng 6
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Bologna vs AS Monaco

Tất cả (337)
90+5'

Số người tham dự hôm nay là 23084.

90+5'

Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu

90+5'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Bologna: 47%, Monaco: 53%.

90+5'

Monaco thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.

90+5'

Bologna thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+4'

Bologna thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.

90+4'

Dan Ndoye thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình

90+4'

Monaco thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+3'

Jhon Lucumi giải tỏa áp lực bằng một cú phá bóng

90+3'

Bologna thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+3'

Monaco thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.

90+2'

Monaco thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.

90+2'

Juan Miranda rời sân và được thay thế bởi Jens Odgaard trong một sự thay đổi chiến thuật.

90+2'

Tommaso Pobega giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Takumi Minamino

90+1'

Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút được cộng thêm.

90+1'

Vanderson của Monaco chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.

90+1'

Bologna đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90'

Bologna đang kiểm soát bóng.

90'

Bologna thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.

90'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Bologna: 45%, Monaco: 55%.

89'

Bologna đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

Đội hình xuất phát Bologna vs AS Monaco

Bologna (4-2-3-1): Łukasz Skorupski (1), Stefan Posch (3), Sam Beukema (31), Jhon Lucumí (26), Juan Miranda (33), Remo Freuler (8), Nikola Moro (6), Samuel Iling-Junior (14), Giovanni Fabbian (80), Dan Ndoye (11), Santiago Castro (9)

AS Monaco (4-2-3-1): Radoslaw Majecki (1), Vanderson (2), Wilfried Singo (17), Thilo Kehrer (5), Christian Mawissa (13), Soungoutou Magassa (88), Lamine Camara (15), Maghnes Akliouche (11), Aleksandr Golovin (10), Eliesse Ben Seghir (7), Breel Embolo (36)

Bologna
Bologna
4-2-3-1
1
Łukasz Skorupski
3
Stefan Posch
31
Sam Beukema
26
Jhon Lucumí
33
Juan Miranda
8
Remo Freuler
6
Nikola Moro
14
Samuel Iling-Junior
80
Giovanni Fabbian
11
Dan Ndoye
9
Santiago Castro
36
Breel Embolo
7
Eliesse Ben Seghir
10
Aleksandr Golovin
11
Maghnes Akliouche
15
Lamine Camara
88
Soungoutou Magassa
13
Christian Mawissa
5
Thilo Kehrer
17
Wilfried Singo
2
Vanderson
1
Radoslaw Majecki
AS Monaco
AS Monaco
4-2-3-1
Thay người
46’
Nikola Moro
Tommaso Pobega
71’
Eliesse Ben Seghir
Takumi Minamino
68’
Samuel Iling-Junior
Riccardo Orsolini
78’
Christian Mawissa
Caio Henrique
68’
Santiago Castro
Thijs Dallinga
78’
Lamine Camara
Eliot Matazo
81’
Giovanni Fabbian
Lewis Ferguson
90’
Juan Miranda
Jens Odgaard
Cầu thủ dự bị
Nicola Bagnolini
Philipp Köhn
Federico Ravaglia
Yann Lienard
Emil Holm
Jordan Teze
Nicolò Casale
Caio Henrique
Tommaso Corazza
Kassoum Ouattara
Charalampos Lykogiannis
Eliot Matazo
Tommaso Pobega
Takumi Minamino
Lewis Ferguson
Krépin Diatta
Kacper Urbański
Saimon Bouabre
Riccardo Orsolini
Samuel Nibombé
Jens Odgaard
George Ilenikhena
Thijs Dallinga
Lucas Michal
Tình hình lực lượng

Martin Erlić

Chấn thương đùi

Mohammed Salisu

Va chạm

Nicolo Cambiaghi

Chấn thương đầu gối

Denis Zakaria

Va chạm

Oussama El Azzouzi

Chấn thương cơ

Edan Diop

Không xác định

Michel Aebischer

Chấn thương cơ

Folarin Balogun

Chấn thương vai

Huấn luyện viên

Vincenzo Italiano

Adi Hutter

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Giao hữu
28/07 - 2023
H1: 2-0
Champions League
06/11 - 2024

Thành tích gần đây Bologna

Coppa Italia
02/04 - 2025
H1: 0-2
Serie A
29/03 - 2025
H1: 0-0
16/03 - 2025
H1: 1-0
09/03 - 2025
02/03 - 2025
28/02 - 2025
22/02 - 2025
H1: 1-0
15/02 - 2025
H1: 1-1
10/02 - 2025
Coppa Italia
05/02 - 2025

Thành tích gần đây AS Monaco

Ligue 1
30/03 - 2025
H1: 0-1
16/03 - 2025
08/03 - 2025
01/03 - 2025
H1: 2-0
22/02 - 2025
H1: 2-1
Champions League
19/02 - 2025
Ligue 1
16/02 - 2025
Champions League
13/02 - 2025
Ligue 1
08/02 - 2025
02/02 - 2025

Bảng xếp hạng Champions League

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1LiverpoolLiverpool87011221
2BarcelonaBarcelona86111519
3ArsenalArsenal86111319
4InterInter86111019
5AtleticoAtletico8602818
6LeverkusenLeverkusen8512816
7LilleLille8512716
8Aston VillaAston Villa8512716
9AtalantaAtalanta84311415
10DortmundDortmund85031015
11Real MadridReal Madrid8503815
12MunichMunich8503815
13AC MilanAC Milan8503315
14PSVPSV8422414
15Paris Saint-GermainParis Saint-Germain8413513
16BenficaBenfica8413413
17AS MonacoAS Monaco8413013
18BrestBrest8413-113
19FeyenoordFeyenoord8413-313
20JuventusJuventus8332212
21CelticCeltic8332-112
22Man CityMan City8323411
23SportingSporting8323111
24Club BruggeClub Brugge8323-411
25Dinamo ZagrebDinamo Zagreb8323-711
26StuttgartStuttgart8314-410
27Shakhtar DonetskShakhtar Donetsk8215-87
28BolognaBologna8134-56
29Crvena ZvezdaCrvena Zvezda8206-96
30Sturm GrazSturm Graz8206-96
31Sparta PragueSparta Prague8116-144
32RB LeipzigRB Leipzig8107-73
33GironaGirona8107-83
34RB SalzburgRB Salzburg8107-223
35Slovan BratislavaSlovan Bratislava8008-200
36Young BoysYoung Boys8008-210
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Châu Âu

Xem thêm
top-arrow
X