Cú tạt bóng của Kristoffer Velde từ Olympiacos đã thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
![]() Giulian Biancone 12 | |
![]() (og) Konstantinos Tzolakis 13 | |
![]() Ulrik Saltnes (Thay: Sondre Brunstad Fet) 22 | |
![]() Kasper Waarts Hoegh (Kiến tạo: Ole Blomberg) 45 | |
![]() Kasper Waarts Hoegh (Kiến tạo: Fredrik Andre Bjoerkan) 55 | |
![]() Charalampos Kostoulas (Thay: Roman Yaremchuk) 59 | |
![]() Costinha (Thay: Christos Mouzakitis) 59 | |
![]() Sondre Auklend (Thay: Haakon Evjen) 73 | |
![]() Isak Dybvik Maeaettae (Thay: Ole Blomberg) 73 | |
![]() Andreas Helmersen (Thay: Kasper Waarts Hoegh) 73 | |
![]() Kristoffer Velde (Thay: Luis Palma) 74 | |
![]() Sopuruchukwu Onyemaechi (Thay: Francisco Ortega) 81 | |
![]() Panagiotis Retsos (Thay: David Carmo) 81 | |
![]() Sondre Soerli (Thay: Jens Petter Hauge) 90 |
Thống kê trận đấu Bodoe/Glimt vs Olympiacos


Diễn biến Bodoe/Glimt vs Olympiacos
Số lượng khán giả hôm nay là 8050.
Một cơ hội xuất hiện cho Costinha từ Olympiacos nhưng cú đánh đầu của anh ta đi chệch khung thành.
Bodoe/Glimt giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Bodoe/Glimt: 48%, Olympiacos: 52%.
Phát bóng lên cho Bodoe/Glimt.
Cơ hội đến với Charalampos Kostoulas từ Olympiacos nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch hướng.
Cú tạt bóng của Kristoffer Velde từ Olympiacos đã thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Một cầu thủ từ Olympiacos thực hiện quả ném biên dài vào vòng cấm đối phương.
Odin Luraas Bjoertuft giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Olympiacos thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Jens Petter Hauge rời sân để được thay thế bởi Sondre Soerli trong một sự thay đổi chiến thuật.
Bodoe/Glimt thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Fredrik Andre Bjoerkan từ Bodoe/Glimt cắt bóng chuyền vào khu vực 16m50.
Rodinei thực hiện quả phạt góc từ bên phải, nhưng không đến được với đồng đội.
Jostein Gundersen thành công chặn cú sút.
Cú sút của Kristoffer Velde bị chặn lại.
Olympiacos đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Panagiotis Retsos thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Bodoe/Glimt bắt đầu một pha phản công.
Đội hình xuất phát Bodoe/Glimt vs Olympiacos
Bodoe/Glimt (4-3-3): Nikita Haikin (12), Fredrik Sjovold (20), Jostein Gundersen (6), Odin Luras Bjortuft (4), Fredrik Bjorkan (15), Hakon Evjen (26), Patrick Berg (7), Sondre Fet (19), Ole Didrik Blomberg (11), Kasper Høgh (9), Jens Hauge (23)
Olympiacos (4-2-3-1): Konstantinos Tzolakis (88), Rodinei (23), Giulian Biancone (4), David Carmo (16), Francisco Ortega (3), Santiago Hezze (32), Christos Mouzakitis (96), Gelson Martins (10), Chiquinho (22), Luis Palma (50), Roman Yaremchuk (17)


Thay người | |||
22’ | Sondre Brunstad Fet Ulrik Saltnes | 59’ | Christos Mouzakitis Costinha |
73’ | Ole Blomberg Isak Dybvik Maatta | 59’ | Roman Yaremchuk Charalampos Kostoulas |
73’ | Haakon Evjen Sondre Auklend | 74’ | Luis Palma Kristoffer Velde |
73’ | Kasper Waarts Hoegh Andreas Helmersen | 81’ | David Carmo Panagiotis Retsos |
90’ | Jens Petter Hauge Sondre Sorli |
Cầu thủ dự bị | |||
Julian Faye Lund | Kristoffer Velde | ||
Magnus Brondbo | Alexandros Paschalakis | ||
Villads Nielsen | Alexandros Anagnostopoulos | ||
Brice Wembangomo | Lorenzo Pirola | ||
Isak Dybvik Maatta | Costinha | ||
Sondre Auklend | Panagiotis Retsos | ||
Ulrik Saltnes | Bruno Onyemaechi | ||
Andreas Helmersen | Marko Stamenic | ||
Sondre Sorli | Charalampos Kostoulas | ||
Mikkel Bro Hansen | |||
August Mikkelsen |
Tình hình lực lượng | |||
Samuel Burakowsky Chấn thương háng | Yusuf Yazıcı Chấn thương dây chằng chéo | ||
Daniel Bassi Va chạm |
Nhận định Bodoe/Glimt vs Olympiacos
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Bodoe/Glimt
Thành tích gần đây Olympiacos
Bảng xếp hạng Europa League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 12 | 19 | |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 8 | 19 | |
3 | ![]() | 8 | 5 | 3 | 0 | 7 | 18 | |
4 | ![]() | 8 | 5 | 2 | 1 | 8 | 17 | |
5 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 4 | 16 | |
6 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 8 | 15 | |
7 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 6 | 15 | |
8 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 6 | 14 | |
9 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 3 | 14 | |
10 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 2 | 14 | |
11 | ![]() | 8 | 4 | 2 | 2 | 1 | 14 | |
12 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 8 | 13 | |
13 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | |
14 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 3 | 13 | |
15 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 4 | 12 | |
16 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 1 | 12 | |
17 | ![]() | 8 | 4 | 0 | 4 | 0 | 12 | |
18 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 2 | 11 | |
19 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 0 | 11 | |
20 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 0 | 11 | |
21 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 0 | 11 | |
22 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | 2 | 10 | |
23 | ![]() | 8 | 2 | 4 | 2 | -1 | 10 | |
24 | ![]() | 8 | 2 | 4 | 2 | -2 | 10 | |
25 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -3 | 10 | |
26 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -5 | 10 | |
27 | ![]() | 8 | 2 | 3 | 3 | -3 | 9 | |
28 | ![]() | 8 | 3 | 0 | 5 | -5 | 9 | |
29 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -9 | 6 | |
30 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -4 | 5 | |
31 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -7 | 5 | |
32 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -7 | 5 | |
33 | ![]() | 8 | 0 | 4 | 4 | -7 | 4 | |
34 | ![]() | 8 | 1 | 1 | 6 | -13 | 4 | |
35 | ![]() | 8 | 0 | 3 | 5 | -9 | 3 | |
36 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -14 | 3 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại