Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Jay Stansfield 24 | |
![]() Christoph Klarer 34 | |
![]() Ryan Allsop 45+1' | |
![]() Willum Willumsson (Thay: Krystian Bielik) 54 | |
![]() Keshi Anderson (Thay: Emil Hansson) 54 | |
![]() Reeco Hackett (Thay: Jovon Makama) 65 | |
![]() Sam Clucas (Thay: Tom Bayliss) 65 | |
![]() Freddie Draper (Thay: James Collins) 65 | |
![]() (Pen) Kieran Dowell 71 | |
![]() Alfie May (Thay: Jay Stansfield) 71 | |
![]() Joseph Gardner (Thay: Tendayi Darikwa) 76 | |
![]() Thomas Hamer (Thay: Adam Jackson) 81 | |
![]() Conor McGrandles 85 | |
![]() Grant Hanley (Thay: Kieran Dowell) 88 |
Thống kê trận đấu Birmingham City vs Lincoln City


Diễn biến Birmingham City vs Lincoln City
Kieran Dowell rời sân và được thay thế bởi Grant Hanley.

Thẻ vàng cho Conor McGrandles.
Adam Jackson rời sân và được thay thế bởi Thomas Hamer.
Tendayi Darikwa rời sân và được thay thế bởi Joseph Gardner.
Jay Stansfield rời sân và được thay thế bởi Alfie May.

V À A A O O O - Kieran Dowell từ Birmingham đã ghi bàn từ chấm phạt đền!
James Collins rời sân và được thay thế bởi Freddie Draper.
Tom Bayliss rời sân và được thay thế bởi Sam Clucas.
Jovon Makama rời sân và được thay thế bởi Reeco Hackett.
Emil Hansson rời sân và được thay thế bởi Keshi Anderson.
Krystian Bielik rời sân và được thay thế bởi Willum Willumsson.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
![Thẻ vàng cho [cầu thủ1].](https://cdn.bongda24h.vn/images/icons/yellow_card.png)
Thẻ vàng cho [cầu thủ1].

Thẻ vàng cho Christoph Klarer.

Thẻ vàng cho Jay Stansfield.
Đội hình xuất phát Birmingham City vs Lincoln City
Birmingham City (4-2-3-1): Ryan Allsop (21), Krystian Bielik (6), Christoph Klarer (4), Ben Davies (25), Alex Cochrane (20), Tomoki Iwata (24), Seung Ho Paik (13), Taylor Gardner-Hickman (19), Kieran Dowell (30), Emil Hansson (7), Jay Stansfield (28)
Lincoln City (3-1-4-2): George Wickens (1), Adam Jackson (5), Paudie O'Connor (15), Sean Roughan (23), Conor McGrandles (14), Tendayi Darikwa (2), Tom Bayliss (8), Ben House (18), Dom Jefferies (16), Jovon Makama (27), James Collins (25)


Thay người | |||
54’ | Emil Hansson Keshi Anderson | 65’ | Jovon Makama Reeco Hackett |
54’ | Krystian Bielik Willum Thor Willumsson | 65’ | Tom Bayliss Sam Clucas |
71’ | Jay Stansfield Alfie May | 65’ | James Collins Freddie Draper |
88’ | Kieran Dowell Grant Hanley | 76’ | Tendayi Darikwa Joseph Charles Gardner |
81’ | Adam Jackson Tom Hamer |
Cầu thủ dự bị | |||
Bailey Peacock-Farrell | Zach Jeacock | ||
Grant Hanley | Reeco Hackett | ||
Marc Leonard | Ethan Hamilton | ||
Keshi Anderson | Tom Hamer | ||
Willum Thor Willumsson | Sam Clucas | ||
Alfie May | Joseph Charles Gardner | ||
Lukas Jutkiewicz | Freddie Draper |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Birmingham City
Thành tích gần đây Lincoln City
Bảng xếp hạng Hạng 3 Anh
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 24 | 7 | 3 | 34 | 79 | |
2 | ![]() | 35 | 19 | 11 | 5 | 28 | 68 | |
3 | ![]() | 35 | 20 | 8 | 7 | 22 | 68 | |
4 | ![]() | 36 | 17 | 11 | 8 | 18 | 62 | |
5 | ![]() | 35 | 17 | 9 | 9 | 15 | 60 | |
6 | ![]() | 35 | 18 | 6 | 11 | 6 | 60 | |
7 | ![]() | 36 | 17 | 7 | 12 | 14 | 58 | |
8 | ![]() | 35 | 15 | 10 | 10 | 4 | 55 | |
9 | ![]() | 36 | 16 | 5 | 15 | 14 | 53 | |
10 | ![]() | 36 | 15 | 7 | 14 | -1 | 52 | |
11 | ![]() | 35 | 11 | 15 | 9 | 5 | 48 | |
12 | ![]() | 35 | 13 | 9 | 13 | -2 | 48 | |
13 | ![]() | 36 | 12 | 10 | 14 | 3 | 46 | |
14 | ![]() | 35 | 12 | 8 | 15 | -2 | 44 | |
15 | ![]() | 35 | 11 | 10 | 14 | -2 | 43 | |
16 | ![]() | 35 | 11 | 8 | 16 | -7 | 41 | |
17 | ![]() | 36 | 10 | 11 | 15 | -17 | 41 | |
18 | ![]() | 34 | 11 | 7 | 16 | -13 | 40 | |
19 | ![]() | 35 | 10 | 9 | 16 | -8 | 39 | |
20 | ![]() | 35 | 11 | 6 | 18 | -17 | 39 | |
21 | ![]() | 36 | 7 | 12 | 17 | -17 | 33 | |
22 | ![]() | 35 | 7 | 9 | 19 | -27 | 30 | |
23 | ![]() | 35 | 7 | 8 | 20 | -24 | 29 | |
24 | ![]() | 36 | 7 | 7 | 22 | -26 | 28 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại