Trận đấu hôm nay sẽ có số lượng khán giả hạn chế trên khán đài do hạn chế về virus coronavirus.
- Alex Moreno (Kiến tạo: Rodri)22
- Juanmi (Kiến tạo: Sergio Canales)24
- Edgar Gonzalez32
- (Pen) Willian Jose75
- Alvaro Garcia31
- Randy Nteka (Kiến tạo: Oscar Trejo)45
- Oscar Trejo61
- Alvaro Garcia (Kiến tạo: Oscar Trejo)65
Thống kê trận đấu Betis vs Vallecano
Diễn biến Betis vs Vallecano
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Real Betis chỉ cố gắng tạo ra chiến thắng
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Real Betis: 47%, Rayo Vallecano: 53%.
Một cú sút của Alvaro Garcia đã bị chặn lại.
Edgar Gonzalez giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Bebé của Rayo Vallecano sút bóng vào góc phải từ cánh phải.
Một cú sút của Bebé đã bị chặn lại.
Real Betis thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Bàn tay an toàn từ Claudio Bravo khi anh ấy đi ra và giành bóng
Isi Palazon thực hiện một quả tạt ...
Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 2 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Cầm bóng: Real Betis: 48%, Rayo Vallecano: 52%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Guido Rodriguez từ Real Betis gặp Ivan Balliu
Ivan Balliu của Rayo Vallecano cố gắng truy cản đồng đội trong khu vực cấm nhưng đường chuyền của anh ta đã bị cản phá bởi cầu thủ đối phương.
Một cú sút của Bebé đã bị chặn lại.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Guido Rodriguez từ Real Betis đến Santi Comesana
Rayo Vallecano thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Edgar Gonzalez giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Alvaro Garcia thực hiện một quả tạt ...
Quả phát bóng lên cho Real Betis.
Đội hình xuất phát Betis vs Vallecano
Betis (4-2-3-1): Claudio Bravo (25), Hector Bellerin (19), Marc Bartra (5), Edgar Gonzalez (3), Alex Moreno (15), Guido Rodriguez (21), Sergio Canales (10), Rodri (28), Nabil Fekir (8), Juanmi (7), Willian Jose (12)
Vallecano (4-2-3-1): Stole Dimitrievski (13), Ivan Balliu (20), Nikola Maras (2), Alejandro Catena (5), Francisco Garcia (33), Pathe Ciss (21), Unai Lopez (12), Mario Hernandez (32), Oscar Trejo (8), Alvaro Garcia (18), Randy Nteka (9)
Thay người | |||
70’ | Rodri Andres Guardado | 46’ | Pathe Ciss Santi Comesana |
70’ | Juanmi Diego Lainez | 46’ | Mario Hernandez Isi Palazon |
88’ | Willian Jose Borja Iglesias | 71’ | Oscar Trejo Radamel Falcao |
80’ | Randy Nteka Bebe | ||
88’ | Nikola Maras Jose Pozo |
Cầu thủ dự bị | |||
Juan Miranda | Radamel Falcao | ||
German Pezzella | Santi Comesana | ||
Andres Guardado | Isi Palazon | ||
Rui Silva | Esteban Ariel Saveljich | ||
Joaquin | Luca Zidane | ||
Aitor Ruibal | Bebe | ||
Cristian Tello | Andres Martin | ||
William Carvalho | Kevin Rodrigues | ||
Diego Lainez | Mario Suarez | ||
Borja Iglesias | Oscar Valentin | ||
Victor Ruiz | Jose Pozo | ||
Martin Montoya | Sergi Guardiola |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Betis vs Vallecano
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Betis
Thành tích gần đây Vallecano
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại