Kiểm soát bóng: Real Betis: 61%, Valencia: 39%.
- Ayoze Perez (Kiến tạo: Juan Miranda)1
- Aitor Ruibal (Thay: Youssouf Sabaly)46
- Rodri (Thay: Joaquin)60
- Juanmi (Thay: Ayoze Perez)74
- Andres Guardado (Thay: William Carvalho)74
- Juan Cruz (Thay: Edgar Gonzalez)87
- Juan Cruz90+6'
- Borja Iglesias90+10'
- Andres Guardado90+10'
- Andres Guardado90+12'
- Alberto Mari (Thay: Samuel Dias Lino)58
- Dimitri Foulquier (Thay: Thierry Correia)58
- Diego Lopez (Kiến tạo: Nico Gonzalez)71
- Jesus Vazquez (Thay: Justin Kluivert)78
- Yunus Musah (Thay: Diego Lopez)78
- Yunus Musah81
- Hugo Guillamon (Thay: Andre Almeida)83
Thống kê trận đấu Betis vs Valencia
Diễn biến Betis vs Valencia
Rất nhiều cơ hội trong trận đấu này nhưng không đội nào ghi được bàn thắng quyết định
Alberto Mari của Valencia chặn đường chuyền về phía vòng cấm.
Sergio Canales đi bóng từ quả phạt góc bên cánh trái nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Real Betis: 62%, Valencia: 38%.
Sergio Canales của Real Betis thực hiện quả đá phạt góc ngắn từ cánh trái.
Gabriel Paulista cản phá thành công cú sút
Borja Iglesias của Real Betis đánh đầu về phía khung thành nhưng nỗ lực của anh đã bị chặn lại.
Quả tạt của Juan Miranda bên phía Real Betis tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Trọng tài không có khiếu nại từ Andres Guardado, người đã nhận thẻ vàng vì bất đồng chính kiến
Real Betis được hưởng quả ném biên bên phần sân bên mình.
Thẻ vàng cho Andres Guardado.
Trò chơi được khởi động lại.
Trọng tài không có khiếu nại từ Andres Guardado, người đã nhận thẻ vàng vì bất đồng chính kiến
Thẻ vàng cho Andres Guardado.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Thẻ vàng cho Borja Iglesias.
Borja Iglesias của Real Betis phạm lỗi khi thúc cùi chỏ vào Mouctar Diakhaby
Juanmi thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Kiểm soát bóng: Real Betis: 61%, Valencia: 39%.
Đội hình xuất phát Betis vs Valencia
Betis (4-2-3-1): Claudio Bravo (1), Youssouf Sabaly (23), German Pezzella (16), Edgar Gonzalez (3), Juan Miranda (33), Guido Rodriguez (5), William Carvalho (14), Joaquin (17), Sergio Canales (10), Ayoze Perez (21), Borja Iglesias (9)
Valencia (4-2-3-1): Giorgi Mamardashvili (25), Thierry Correia (2), Gabriel Paulista (5), Mouctar Diakhaby (12), Jose Luis Gaya (14), Javier Guerra Moreno (36), Nicolas Gonzalez (17), Diego Lopez Noguerol (40), Andre Almeida (18), Lino (16), Justin Kluivert (9)
Thay người | |||
46’ | Youssouf Sabaly Aitor Ruibal | 58’ | Thierry Correia Dimitri Foulquier |
60’ | Joaquin Rodri | 78’ | Justin Kluivert Jesus Vazquez |
74’ | William Carvalho Andres Guardado | 78’ | Diego Lopez Yunus Musah |
74’ | Ayoze Perez Juanmi | 83’ | Andre Almeida Hugo Guillamon |
87’ | Edgar Gonzalez Juan Cruz |
Cầu thủ dự bị | |||
Rui Silva | Jaume Domenech | ||
Martin Montoya | Hugo Guillamon | ||
Luiz Felipe | Cenk Ozkacar | ||
Abner Vinicius | Dimitri Foulquier | ||
Paul Akouokou | Jesus Vazquez | ||
Andres Guardado | Eray Comert | ||
Aitor Ruibal | Yunus Musah | ||
Rodri | Ilaix Moriba | ||
Juanmi | Fran Perez | ||
Luiz Henrique | Edinson Cavani | ||
Willian Jose | Hugo Duro | ||
Juan Cruz | Alberto Mari |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Betis vs Valencia
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Betis
Thành tích gần đây Valencia
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại