Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
![]() Gonzalo Montiel 37 | |
![]() Gonzalo Montiel 38 | |
![]() Marcos Acuna 38 | |
![]() (og) Jesus Navas 43 | |
![]() Jesus Navas (Thay: Rafa Mir) 43 | |
![]() Nabil Fekir 45+1' | |
![]() William Carvalho 45+3' | |
![]() Nabil Fekir 45+3' | |
![]() Alex Telles (Thay: Marcos Acuna) 46 | |
![]() Borja Iglesias 48 | |
![]() Borja Iglesias 49 | |
![]() Youssef En-Nesyri (Thay: Oliver Torres) 50 | |
![]() Luiz Henrique (Thay: Aitor Ruibal) 57 | |
![]() Andres Guardado (Thay: William Carvalho) 58 | |
![]() Erik Lamela 66 | |
![]() Alejandro Gomez 70 | |
![]() Nemanja Gudelj 75 | |
![]() Kasper Dolberg (Thay: Joan Jordan) 78 | |
![]() Nemanja Gudelj (Kiến tạo: Karim Rekik) 81 | |
![]() Luiz Henrique 83 | |
![]() Alex Telles 83 | |
![]() Jorge Sampaoli 87 | |
![]() Alex Moreno 88 | |
![]() Willian Jose (Thay: Sergio Canales) 90 | |
![]() Claudio Bravo 90+6' |
Thống kê trận đấu Betis vs Sevilla


Diễn biến Betis vs Sevilla
Tỷ lệ cầm bóng: Real Betis: 37%, Sevilla: 63%.
Claudio Bravo có một pha cứu thua quan trọng!
Nỗ lực tốt của Nemanja Gudelj khi anh ấy thực hiện một cú sút vào mục tiêu, nhưng thủ môn đã cứu thua
Quả tạt của Jesus Navas bên phía Sevilla tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Sevilla thực hiện quả ném biên bên phần sân bên phải của đối phương
Jesus Navas giành chiến thắng trong một thử thách trên không trước Andres Guardado
Real Betis đang kiểm soát bóng.
Quả phát bóng lên cho Real Betis.
Một cơ hội đến với Youssef En-Nesyri từ Sevilla nhưng cú đánh đầu của anh ấy lại đi chệch cột dọc
Quả tạt của Alex Telles bên phía Sevilla tìm thành công đồng đội trong vòng cấm.
Youssouf Sabaly của Real Betis thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Sevilla đang kiểm soát bóng.
Claudio Bravo bên phía Real Betis thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Sevilla đang kiểm soát bóng.
Quả phát bóng lên cho Real Betis.
Sergio Canales rời sân, người vào thay là Willian Jose trong chiến thuật thay người.
Đội trưởng buộc phải trao chiếc băng đội trưởng, vì anh ấy sắp rời sân.
Sergio Canales rời sân, người vào thay là Willian Jose trong chiến thuật thay người.
Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 5 phút thời gian được thêm vào.
Luiz Henrique giành chiến thắng trong một thử thách trên không với Ivan Rakitic
Đội hình xuất phát Betis vs Sevilla
Betis (4-2-3-1): Claudio Bravo (1), Youssouf Sabaly (23), German Pezzella (16), Edgar Gonzalez (3), Alex Moreno (15), Guido Rodriguez (5), William Carvalho (14), Sergio Canales (10), Nabil Fekir (8), Aitor Ruibal (24), Borja Iglesias (9)
Sevilla (4-1-2-1-2): Bono (13), Gonzalo Montiel (2), Nemanja Gudelj (6), Karim Rekik (4), Marcos Acuna (19), Joan Jordan (8), Oliver Torres (21), Ivan Rakitic (10), Papu (24), Rafa Mir (12), Erik Lamela (17)


Thay người | |||
57’ | Aitor Ruibal Luiz Henrique | 43’ | Rafa Mir Jesus Navas |
58’ | William Carvalho Andres Guardado | 46’ | Marcos Acuna Alex Telles |
90’ | Sergio Canales Willian Jose | 50’ | Oliver Torres Youssef En-Nesyri |
78’ | Joan Jordan Kasper Dolberg |
Cầu thủ dự bị | |||
Daniel Martin | Jesus Navas | ||
Rui Silva | Marko Dmitrovic | ||
Willian Jose | Alberto Flores | ||
Victor Ruiz | Alex Telles | ||
Rodri | Kasper Dolberg | ||
Juan Miranda | Suso | ||
Andres Guardado | Adnan Januzaj | ||
Luiz Henrique | Youssef En-Nesyri | ||
Paul Akouokou | Thomas Delaney | ||
Loren Moron | Kike Salas | ||
Martin Montoya | Jose Carmona | ||
Juan Cruz |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Betis vs Sevilla
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Betis
Thành tích gần đây Sevilla
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 21 | 3 | 5 | 54 | 66 | T T T T T |
2 | ![]() | 29 | 19 | 6 | 4 | 33 | 63 | T B T T T |
3 | ![]() | 29 | 16 | 9 | 4 | 24 | 57 | T T B B H |
4 | ![]() | 29 | 14 | 11 | 4 | 22 | 53 | T B H T H |
5 | ![]() | 28 | 13 | 8 | 7 | 12 | 47 | H T B B T |
6 | ![]() | 29 | 13 | 8 | 8 | 4 | 47 | T T T T T |
7 | ![]() | 29 | 10 | 10 | 9 | 2 | 40 | B H B H T |
8 | ![]() | 29 | 11 | 7 | 11 | 0 | 40 | T H T T H |
9 | ![]() | 29 | 11 | 7 | 11 | -7 | 40 | H H H T B |
10 | ![]() | 29 | 11 | 5 | 13 | -4 | 38 | T B B H T |
11 | ![]() | 29 | 9 | 9 | 11 | -6 | 36 | H H T B B |
12 | ![]() | 29 | 9 | 9 | 11 | 1 | 36 | B B T T B |
13 | ![]() | 29 | 9 | 7 | 13 | -8 | 34 | B H H H B |
14 | ![]() | 29 | 7 | 13 | 9 | -9 | 34 | B H B B H |
15 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -14 | 31 | B H T H T |
16 | ![]() | 28 | 7 | 8 | 13 | -13 | 29 | H T H B H |
17 | ![]() | 29 | 6 | 9 | 14 | -12 | 27 | B H T H B |
18 | ![]() | 29 | 6 | 9 | 14 | -18 | 27 | B T B B B |
19 | ![]() | 29 | 6 | 8 | 15 | -15 | 26 | B H B H H |
20 | ![]() | 29 | 4 | 4 | 21 | -46 | 16 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại