Số người tham dự hôm nay là 46595.
- Juanmi9
- Sergio Canales (Kiến tạo: Borja Iglesias)23
- Edgar Gonzalez (Thay: Guido Rodriguez)62
- Joaquin (Thay: Andres Guardado)62
- Ayoze Perez (Thay: Borja Iglesias)73
- Luiz Henrique (Thay: Juanmi)79
- Abner (Thay: Juan Miranda)79
- (Pen) Nabil Fekir84
- Luiz Henrique88
- Luiz Felipe90+5'
- Nabil Fekir90+6'
- Joaquin90+7'
- Joaquin90+9'
- Joergen Strand Larsen (Kiến tạo: Carles Perez)6
- Gabriel Veiga (Kiến tạo: Luca de la Torre)42
- Gabriel Veiga (Kiến tạo: Joergen Strand Larsen)56
- Oscar Rodriguez (Thay: Joergen Strand Larsen)64
- Haris Seferovic (Thay: Gabriel Veiga)64
- Joseph Aidoo69
- Luca de la Torre73
- Franco Cervi (Thay: Luca de la Torre)75
- Kevin Vazquez (Thay: Carles Perez)85
- Augusto Solari (Thay: Oscar Mingueza)85
- Unai Nunez90+6'
- Iago Aspas90+10'
Thống kê trận đấu Betis vs Celta Vigo
Diễn biến Betis vs Celta Vigo
Celta Vigo với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Real Betis: 55%, Celta Vigo: 45%.
Oooh... đó là một người trông trẻ! Edgar Gonzalez lẽ ra phải ghi bàn từ vị trí đó
Một cơ hội đến với Edgar Gonzalez từ Real Betis nhưng cú đánh đầu của anh ấy lại đi chệch cột dọc
Quả tạt của Nabil Fekir bên phía Real Betis tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Augusto Solari của Celta Vigo chặn đường chuyền về phía vòng cấm.
Unai Nunez của Celta Vigo chặn đường chuyền về phía vòng cấm.
Unai Nunez thắng thử thách trên không trước Nabil Fekir
Edgar Gonzalez đánh đầu về phía khung thành, nhưng Ivan Villar đã có mặt để cản phá dễ dàng
Sergio Canales tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Real Betis đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: Real Betis: 54%, Celta Vigo: 46%.
Joseph Aidoo giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Thẻ vàng cho Iago Aspas.
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Iago Aspas của Celta Vigo vấp ngã Sergio Canales
Quả phát bóng lên cho Real Betis.
Franco Cervi của Celta Vigo thực hiện quả đá phạt góc ngắn từ cánh trái.
Edgar Gonzalez giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Real Betis được hưởng quả ném biên bên phần sân bên mình.
Đội hình xuất phát Betis vs Celta Vigo
Betis (4-2-3-1): Rui Silva (13), Youssouf Sabaly (23), German Pezzella (16), Luiz Felipe (19), Juan Miranda (33), Guido Rodriguez (5), Andres Guardado (18), Sergio Canales (10), Nabil Fekir (8), Juanmi (7), Borja Iglesias (9)
Celta Vigo (4-4-2): Ivan Villar (13), Oscar Mingueza (3), Joseph Aidoo (15), Unai Nunez (4), Javi Galan (17), Carles Perez (7), Gabriel Veiga (24), Fran Beltran (8), Luca de la Torre (23), Iago Aspas (10), Jorgen Strand Larsen (18)
Thay người | |||
62’ | Guido Rodriguez Edgar Gonzalez | 64’ | Joergen Strand Larsen Oscar |
62’ | Andres Guardado Joaquin | 64’ | Gabriel Veiga Haris Seferovic |
73’ | Borja Iglesias Ayoze Perez | 75’ | Luca de la Torre Franco Cervi |
79’ | Juanmi Luiz Henrique | 85’ | Carles Perez Kevin Vazquez |
85’ | Oscar Mingueza Augusto Solari |
Cầu thủ dự bị | |||
Claudio Bravo | Jorge Carrillo Balea | ||
Daniel Martin | Hugo Mallo | ||
Martin Montoya | Kevin Vazquez | ||
Victor Ruiz | Carlos Dominguez | ||
Abner Vinicius | Oscar | ||
Edgar Gonzalez | Renato Tapia | ||
Aitor Ruibal | Williot Swedberg | ||
Rodri | Augusto Solari | ||
Luiz Henrique | Goncalo Paciencia | ||
Willian Jose | Franco Cervi | ||
Joaquin | Haris Seferovic | ||
Ayoze Perez | Christian Sanchez |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Betis vs Celta Vigo
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Betis
Thành tích gần đây Celta Vigo
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại