Bengaluru được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
![]() Suresh Singh Wangjam 9 | |
![]() Yoell van Nieff 30 | |
![]() Phurba Lachenpa 41 | |
![]() (Pen) Edgar Mendez 42 | |
![]() Brandon Fernandes 45 | |
![]() Naorem Roshan Singh 55 | |
![]() Sunil Chhetri (Thay: Vinith Venkatesh) 56 | |
![]() Ryan Williams (Kiến tạo: Suresh Singh Wangjam) 62 | |
![]() Jorge Pereyra Diaz (Thay: Edgar Mendez) 65 | |
![]() Jon Toral (Thay: Yoell van Nieff) 65 | |
![]() Sahil Panwar (Thay: Lallianzuala Chhangte) 65 | |
![]() Lalremtluanga Fanai (Thay: Suresh Singh Wangjam) 65 | |
![]() Bipin Singh Thounaojam (Thay: Nikos Karelis) 74 | |
![]() Sunil Chhetri (Kiến tạo: Jorge Pereyra Diaz) 76 | |
![]() Ayush Chhikara (Thay: Jorge Ortiz) 78 | |
![]() Jayesh Rane (Thay: Brandon Fernandes) 79 | |
![]() Aleksandar Jovanovic (Thay: Pedro Capo) 82 | |
![]() Mohammed Salah (Thay: Naorem Roshan Singh) 82 | |
![]() Jorge Pereyra Diaz (Kiến tạo: Alberto Noguera) 83 | |
![]() Jorge Pereyra Diaz 85 |
Thống kê trận đấu Bengaluru FC vs Mumbai City FC


Diễn biến Bengaluru FC vs Mumbai City FC
Mumbai City được hưởng quả ném biên ở phần sân của Bengaluru.
Liệu Mumbai City có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Bengaluru không?
Đá phạt cho Bengaluru ở phần sân của Mumbai City.
Đội chủ nhà được hưởng một quả phát bóng lên ở Bangalore.
Mumbai City được hưởng một quả phạt góc.
Bengaluru có một quả phát bóng lên.
Đá phạt cho Mumbai City.
Đội chủ nhà được hưởng một quả phát bóng lên ở Bangalore.
Harish Kundu chỉ định một quả đá phạt cho Mumbai City.

Jorge Pereyra Diaz (Bengaluru) nhận thẻ vàng.
Bengaluru được hưởng một quả phát bóng lên tại Sree Kanteerava Stadium.
Ayush Chhikara (Mumbai City) bật cao đánh đầu nhưng không thể đưa bóng vào khung thành.
Alberto Noguera Ripoll đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo đẹp mắt.

Bengaluru dẫn trước 5-0 một cách thoải mái nhờ công của Jorge Pereyra Diaz.
Gerard Zaragoza Mulet thực hiện sự thay đổi thứ năm của đội tại Sree Kanteerava Stadium với Aleksandar Jovanovic thay thế Pedro Luis Capo Payeras.
Gerard Zaragoza Mulet (Bengaluru) thực hiện sự thay đổi thứ tư, với Mohammed Salah thay thế Naorem Roshan Singh.
Bóng đi ra ngoài sân và Bengaluru được hưởng một quả phát bóng lên.
Mumbai City được hưởng quả ném biên cao trên sân ở Bangalore.
Mumbai City được Harish Kundu trao cho một quả phạt góc.
Mumbai City được hưởng một quả phạt góc.
Đội hình xuất phát Bengaluru FC vs Mumbai City FC
Bengaluru FC (4-3-3): Gurpreet Singh Sandhu (1), Namgyal Bhutia (25), Rahul Bheke (2), Chinglensana Singh (4), Naorem Roshan Singh (32), Alberto Noguera Ripoll (10), Pedro Capo (18), Suresh Wangjam (8), Ryan Williams (7), Edgar Mendez (17), Vinith Venkatesh (31)
Mumbai City FC (4-3-3): Phurba Lachenpa (1), Valpuia (3), Thaer Krouma (13), Mehtab Singh (5), Nathan Asher Rodrigues (27), Vikram Partap Singh (6), Yoell Van Nieff (8), Brandon Fernandes (10), Lallianzuala Chhangte (7), Nikos Karelis (9), Jorge Ortiz (11)


Thay người | |||
56’ | Vinith Venkatesh Sunil Chhetri | 65’ | Lallianzuala Chhangte Sahil Panwar |
65’ | Suresh Singh Wangjam Lalremtluanga Fanai | 65’ | Yoell van Nieff Jon Toral |
65’ | Edgar Mendez Jorge Pereyra Diaz | 74’ | Nikos Karelis Bipin Singh |
82’ | Naorem Roshan Singh Mohammed Salah | 78’ | Jorge Ortiz Ayush Chhikara |
82’ | Pedro Capo Aleksandar Jovanovic | 79’ | Brandon Fernandes Jayesh Rane |
Cầu thủ dự bị | |||
Sahil Poonia | TP Rehenesh | ||
Mohammed Salah | Sahil Panwar | ||
Aleksandar Jovanovic | Jayesh Rane | ||
Chingambam Shivaldo Singh | Hitesh Sharma | ||
Harsh Patre | Jon Toral | ||
Lalremtluanga Fanai | Prabir Das | ||
Jorge Pereyra Diaz | P N Noufal | ||
Sunil Chhetri | Ayush Chhikara | ||
Sivasakthi Narayanan | Bipin Singh |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Bengaluru FC
Thành tích gần đây Mumbai City FC
Bảng xếp hạng VĐQG Ấn Độ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 24 | 17 | 5 | 2 | 31 | 56 | T T T H T | |
2 | ![]() | 24 | 14 | 6 | 4 | 16 | 48 | T T T T B |
3 | ![]() | 24 | 11 | 5 | 8 | 9 | 38 | T T T H B |
4 | ![]() | 24 | 10 | 8 | 6 | 17 | 38 | B T B T T |
5 | ![]() | 24 | 12 | 2 | 10 | -6 | 38 | B T H B B |
6 | ![]() | 24 | 9 | 9 | 6 | 1 | 36 | B H H B T |
7 | ![]() | 24 | 8 | 9 | 7 | 7 | 33 | H T B H T |
8 | ![]() | 24 | 8 | 5 | 11 | -4 | 29 | B B H T H |
9 | ![]() | 24 | 8 | 4 | 12 | -6 | 28 | T T T H B |
10 | ![]() | 24 | 8 | 4 | 12 | -4 | 28 | B B B T H |
11 | ![]() | 24 | 7 | 6 | 11 | -5 | 27 | T T B B T |
12 | ![]() | 24 | 4 | 6 | 14 | -25 | 18 | B H B B H |
13 | ![]() | 24 | 2 | 7 | 15 | -31 | 13 | B B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại