Ternana có thể tận dụng từ quả đá phạt nguy hiểm này?
- (og) Antony Iannarilli19
- (Pen) Antonino La Gumina38
- Nermin Karic57
- Alberto Paleari63
- Dejan Vokic67
- Dejan Vokic (Thay: Camillo Ciano)67
- Ilias Koutsoupias (Thay: Pasquale Schiattarella)67
- Edoardo Masciangelo (Thay: Gaetano Letizia)67
- Christian Pastina73
- Diego Farias (Thay: Andres Tello)76
- Francesco Forte (Thay: Antonino La Gumina)76
- Francesco Forte (Thay: Antonio La Gumina)76
- Antony Iannarilli35
- Salim Diakite (Thay: Luka Bogdan)46
- Salim Diakite46
- Frederik Soerensen58
- Raul Moro (Thay: Fabrizio Paghera)60
- Stefano Pettinari (Thay: Francesco Cassata)72
- Stefano Pettinari (Kiến tạo: Alfredo Donnarumma)73
- Francesco Di Tacchio81
- Luca Ghiringhelli (Thay: Alfredo Donnarumma)84
- Mattia Proietti (Thay: Anthony Partipilo)84
- Luca Ghiringhelli90+4'
Thống kê trận đấu Benevento vs Ternana
Diễn biến Benevento vs Ternana
Phạt góc cho Ternana.
Raul Moro của Ternana tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cứu.
Manuel Volpi ra hiệu một quả phạt trực tiếp cho Ternana ngay bên ngoài khu vực của Benevento.
Luca Ghiringhelli được đặt cho đội khách.
Manuel Volpi ra hiệu cho Benevento một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Ném biên dành cho Ternana trong hiệp một của Benevento.
Raul Moro của Ternana đã trở lại hoạt động sau một cú húc nhẹ.
Trận đấu trên sân Stadio Ciro Vigorito đã bị gián đoạn một thời gian ngắn do sự cố của Raul Moro, người bị chấn thương.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Benevento.
Ném biên dành cho Benevento ở Benevento.
Manuel Volpi thực hiện quả ném biên cho Benevento, gần khu vực của Ternana.
Ném biên Benevento.
Bóng đi ra khỏi khung thành đối với một quả phát bóng lên của Ternana.
Benevento đang dồn lên nhưng cú dứt điểm của Christian Pastina lại đi chệch khung thành trong gang tấc.
Benevento được hưởng quả phạt góc do Manuel Volpi thực hiện.
Ném biên dành cho Benevento trong hiệp của họ.
Đá phạt cho Ternana trong hiệp của họ.
Ternana được hưởng một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Ternana được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Cristiano Lucarelli (Ternana) thay người thứ năm, Mattia Proietti thay Anthony Partipilo.
Đội hình xuất phát Benevento vs Ternana
Benevento (3-4-2-1): Alberto Paleari (21), Maxime Leverbe (33), Riccardo Capellini (96), Christian Pastina (58), Riccardo Improta (16), Gaetano Letizia (3), Nermin Karic (7), Pasquale Schiattarella (27), Camillo Ciano (28), Andres Tello (8), Antonio La Gumina (20)
Ternana (4-3-2-1): Antony Iannarilli (1), Valerio Mantovani (13), Frederik Sorensen (4), Luka Bogdan (26), Niccolo Corrado (91), Fabrizio Paghera (20), Francesco Di Tacchio (14), Francesco Cassata (29), Anthony Partipilo (21), Antonio Palumbo (5), Alfredo Donnarumma (9)
Thay người | |||
67’ | Camillo Ciano Dejan Vokic | 46’ | Luka Bogdan Salim Diakite |
67’ | Pasquale Schiattarella Ilias Koutsoupias | 60’ | Fabrizio Paghera Raul Moro |
67’ | Gaetano Letizia Edoardo Masciangelo | 72’ | Francesco Cassata Stefano Pettinari |
76’ | Antonino La Gumina Francesco Forte | 84’ | Anthony Partipilo Mattia Proietti |
76’ | Andres Tello Diego Farias | 84’ | Alfredo Donnarumma Luca Ghiringhelli |
Cầu thủ dự bị | |||
Dejan Vokic | Raul Moro | ||
Abdallah Basit | Salim Diakite | ||
Daam Foulon | Gabriele Capanni | ||
Francesco Forte | Bruno Martella | ||
Igor Lucatelli | Mattia Proietti | ||
Diego Farias | Cesar Falletti | ||
Ilias Koutsoupias | Alessandro Celli | ||
Pape Samba Thiam | Marino Defendi | ||
Angelo Veltri | Luca Ghiringhelli | ||
Edoardo Masciangelo | Samuele Francesco Spalluto | ||
Niccolo Manfredini | Titas Krapikas | ||
Stefano Pettinari |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Benevento
Thành tích gần đây Ternana
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 20 | 14 | 4 | 2 | 24 | 46 | T T T B T |
2 | Pisa | 20 | 13 | 4 | 3 | 18 | 43 | T T B T T |
3 | Spezia | 20 | 10 | 8 | 2 | 16 | 38 | T H T H B |
4 | Cremonese | 20 | 8 | 6 | 6 | 5 | 30 | B H H T H |
5 | Juve Stabia | 20 | 7 | 8 | 5 | -1 | 29 | T T T B H |
6 | Catanzaro | 20 | 5 | 12 | 3 | 4 | 27 | T T B H T |
7 | Bari | 20 | 6 | 9 | 5 | 4 | 27 | T B B B T |
8 | Carrarese | 20 | 7 | 6 | 7 | -2 | 27 | T H T H T |
9 | Modena | 20 | 5 | 10 | 5 | 1 | 25 | H T T H H |
10 | Cesena FC | 20 | 7 | 4 | 9 | -1 | 25 | B T B B B |
11 | Palermo | 20 | 6 | 6 | 8 | 1 | 24 | B B B T B |
12 | AC Reggiana | 20 | 6 | 6 | 8 | -2 | 24 | T B B T T |
13 | Brescia | 20 | 5 | 8 | 7 | -3 | 23 | B H H H H |
14 | Mantova | 20 | 5 | 8 | 7 | -4 | 23 | B H T H B |
15 | Cittadella | 20 | 6 | 5 | 9 | -15 | 23 | B H T T T |
16 | Sampdoria | 20 | 4 | 8 | 8 | -7 | 20 | B H H H B |
17 | Frosinone | 20 | 4 | 8 | 8 | -10 | 20 | T B B T H |
18 | Salernitana | 20 | 4 | 6 | 10 | -10 | 18 | H B H B B |
19 | Sudtirol | 20 | 5 | 3 | 12 | -14 | 18 | B H T B H |
20 | Cosenza | 20 | 4 | 9 | 7 | -4 | 17 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại