Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Benevento.
- Daam Foulon37
- Christian Pastina47
- Lorenzo Carfora47
- Krzysztof Kubica (Thay: Pasquale Schiattarella)56
- Camillo Ciano56
- Camillo Ciano (Thay: Riccardo Improta)56
- Antonino La Gumina (Thay: Christian Pastina)57
- Nermin Karic (Thay: Stefano Pettinari)73
- Lorenzo Carfora81
- Krzysztof Kubica81
- Andrea La Mantia15
- Matteo Prati33
- Radja Nainggolan35
- Raffaele Celia51
- Biagio Meccariello61
- Gabriele Moncini (Kiến tạo: Radja Nainggolan)66
- Niccolo Zanellato76
- Niccolo Zanellato (Thay: Radja Nainggolan)76
- Simone Rabbi (Thay: Gabriele Moncini)76
- Georgi Tunjov (Thay: Fabio Maistro)76
Thống kê trận đấu Benevento vs SPAL
Diễn biến Benevento vs SPAL
Daam Foulon của Benevento được đá tự do tại Stadio Ciro Vigorito. Nhưng cuộc đình công đi rộng của bài viết.
Bóng ra ngoài cuộc cho một quả phát bóng lên của Spal.
Ném biên cho Benevento gần vòng cấm địa.
Spal đẩy mạnh nhờ công của Simone Rabbi, người đã cản phá được pha dứt điểm trúng khung thành.
Benevento được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Fabio Maresca ra hiệu cho Spal hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Ném biên ở trên cao cho Benevento ở Benevento.
Fabio Maresca cho Spal hưởng quả phát bóng lên.
Benevento đang dâng lên và Lorenzo Carfora thực hiện một pha dứt điểm, tuy nhiên, nó không trúng mục tiêu.
Ném biên cho Benevento bên phần sân của Spal.
Spal được hưởng quả phát bóng lên.
Quả phát bóng lên cho Benevento tại Stadio Ciro Vigorito.
Trong Benevento Spal tấn công qua Matteo Prati. Tuy nhiên, cú dứt điểm lại chệch mục tiêu.
Spal được hưởng quả phạt góc bởi Fabio Maresca.
Bóng an toàn khi Spal được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Đá phạt ở vị trí thuận lợi cho Spal!
Bóng đi ra ngoài cho một quả phát bóng lên Benevento.
Krzysztof Kubica của Benevento đã nhận thẻ vàng ở Benevento.
Đá phạt cho Spal bên phần sân nhà.
Fabio Maresca cho Spal hưởng quả phát bóng lên.
Đội hình xuất phát Benevento vs SPAL
Benevento (3-5-2): Alberto Paleari (21), Frederic Veseli (55), Alin Tosca (31), Christian Pastina (58), Gaetano Letizia (3), Riccardo Improta (16), Pasquale Schiattarella (27), Andres Tello (8), Daam Foulon (18), Lorenzo Carfora (35), Stefano Pettinari (9)
SPAL (4-3-1-2): Enrico Alfonso (1), Lorenzo Dickmann (24), Matteo Arena (18), Biagio Meccariello (6), Raffaele Celia (21), Nicolo Contiliano (5), Matteo Prati (20), Fabio Maistro (37), Radja Nainggolan (44), Gabriele Moncini (9), Andrea La Mantia (19)
Thay người | |||
56’ | Pasquale Schiattarella Krzysztof Kubica | 76’ | Fabio Maistro Georgi Tunjov |
56’ | Riccardo Improta Camillo Ciano | 76’ | Radja Nainggolan Niccolo Zanellato |
57’ | Christian Pastina Antonio La Gumina | 76’ | Gabriele Moncini Simone Rabbi |
73’ | Stefano Pettinari Nermin Karic |
Cầu thủ dự bị | |||
Diego Farias | Alberto Pomini | ||
Nermin Karic | Giuseppe Rossi | ||
Krzysztof Kubica | Georgi Tunjov | ||
Maxime Leverbe | Nicola Rauti | ||
Roko Jureskin | Patryk Peda | ||
Kamil Glik | Alessandro Fiordaliso | ||
Hamza El Kaouakibi | Alessandro Murgia | ||
Nicolo Manfredini | Ioannis Fetfatzidis | ||
Igor Lucatelli | Niccolo Zanellato | ||
Camillo Ciano | Christian Dalle Mura | ||
Simy | Alessandro Tripaldelli | ||
Antonio La Gumina | Simone Rabbi |
Nhận định Benevento vs SPAL
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Benevento
Thành tích gần đây SPAL
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 20 | 14 | 4 | 2 | 24 | 46 | T T T B T |
2 | Pisa | 20 | 13 | 4 | 3 | 18 | 43 | T T B T T |
3 | Spezia | 20 | 10 | 8 | 2 | 16 | 38 | T H T H B |
4 | Cremonese | 20 | 8 | 6 | 6 | 5 | 30 | B H H T H |
5 | Juve Stabia | 20 | 7 | 8 | 5 | -1 | 29 | T T T B H |
6 | Catanzaro | 20 | 5 | 12 | 3 | 4 | 27 | T T B H T |
7 | Bari | 20 | 6 | 9 | 5 | 4 | 27 | T B B B T |
8 | Carrarese | 20 | 7 | 6 | 7 | -2 | 27 | T H T H T |
9 | Modena | 20 | 5 | 10 | 5 | 1 | 25 | H T T H H |
10 | Cesena FC | 20 | 7 | 4 | 9 | -1 | 25 | B T B B B |
11 | Palermo | 20 | 6 | 6 | 8 | 1 | 24 | B B B T B |
12 | AC Reggiana | 20 | 6 | 6 | 8 | -2 | 24 | T B B T T |
13 | Brescia | 20 | 5 | 8 | 7 | -3 | 23 | B H H H H |
14 | Mantova | 20 | 5 | 8 | 7 | -4 | 23 | B H T H B |
15 | Cittadella | 20 | 6 | 5 | 9 | -15 | 23 | B H T T T |
16 | Sampdoria | 20 | 4 | 8 | 8 | -7 | 20 | B H H H B |
17 | Frosinone | 20 | 4 | 8 | 8 | -10 | 20 | T B B T H |
18 | Salernitana | 20 | 4 | 6 | 10 | -10 | 18 | H B H B B |
19 | Sudtirol | 20 | 5 | 3 | 12 | -14 | 18 | B H T B H |
20 | Cosenza | 20 | 4 | 9 | 7 | -4 | 17 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại