Đá phạt cho Benevento bên phần sân nhà.
- Hamza El Kaouakibi24
- Camillo Ciano (Kiến tạo: Nermin Karic)30
- Daam Foulon (Kiến tạo: Kamil Glik)45+2'
- Riccardo Improta (Thay: Krzysztof Kubica)46
- Kamil Glik48
- Stefano Pettinari68
- Stefano Pettinari (Thay: Diego Farias)68
- Frederic Veseli (Thay: Hamza El Kaouakibi)71
- Andres Tello90
- Andres Tello (Thay: Camillo Ciano)90
- Gaetano Letizia90+1'
- Davide Diaw (Kiến tạo: Luca Magnino)19
- Luca Strizzolo (Thay: Nicola Mosti)64
- Romeo Giovannini75
- Romeo Giovannini (Thay: Luca Tremolada)75
- Artur Ionita (Thay: Edoardo Duca)75
- Giorgio Cittadini76
- Nicholas Bonfanti (Thay: Davide Diaw)79
- Luca Strizzolo90+1'
Thống kê trận đấu Benevento vs Modena
Diễn biến Benevento vs Modena
Andres Tello của Benevento thực hiện cú dứt điểm nhưng không thành công.
Modena ném biên.
Ném biên cho Benevento bên phần sân Modena.
Davide Ghersini cho đội khách được hưởng quả ném biên.
Benevento được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Modena được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Benevento được hưởng quả phát bóng lên.
Andres Tello vào thay Camillo Ciano bên đội nhà.
Modena được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Luca Strizzolo (Modena) đã bị phạt thẻ vàng và bây giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Gaetano Letizia (Benevento) nhận thẻ vàng Cậu ấy sẽ bị treo giò trận tiếp theo!
Đá phạt cho Benevento bên phần sân nhà.
Davide Ghersini ra hiệu cho Benevento hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Quả ném biên cho đội khách bên phần sân đối diện.
Ném biên cho Modena bên phần sân Benevento.
Ném biên cho Modena tại Stadio Ciro Vigorito.
Davide Ghersini ra hiệu cho Benevento hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Modena ném biên.
Modena được hưởng quả phạt bên phần sân nhà.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Benevento.
Đội hình xuất phát Benevento vs Modena
Benevento (3-5-2): Alberto Paleari (21), Hamza El Kaouakibi (2), Kamil Glik (15), Alin Tosca (31), Gaetano Letizia (3), Nermin Karic (7), Mattia Viviani (24), Krzysztof Kubica (6), Daam Foulon (18), Camillo Ciano (28), Diego Farias (10)
Modena (4-3-2-1): Riccardo Gagno (26), Shady Oukhadda (96), Giorgio Cittadini (5), Antonio Pergreffi (4), Fabio Ponsi (3), Luca Magnino (6), Fabio Gerli (16), Edoardo Duca (7), Luca Tremolada (10), Nicola Mosti (8), Davide Diaw (99)
Thay người | |||
46’ | Krzysztof Kubica Riccardo Improta | 64’ | Nicola Mosti Luca Strizzolo |
68’ | Diego Farias Stefano Pettinari | 75’ | Edoardo Duca Artur Ionita |
71’ | Hamza El Kaouakibi Frederic Veseli | 75’ | Luca Tremolada Romeo Giovannini |
90’ | Camillo Ciano Andres Tello | 79’ | Davide Diaw Nicholas Bonfanti |
Cầu thủ dự bị | |||
Ilias Koutsoupias | Andrea Seculin | ||
Andres Tello | Nicholas Bonfanti | ||
Stefano Pettinari | Mauro Coppolaro | ||
Roko Jureskin | Francesco Renzetti | ||
Riccardo Improta | Luca Strizzolo | ||
Maxime Leverbe | Sebastien De Maio | ||
Frederic Veseli | Artur Ionita | ||
Christian Pastina | Marco Armellino | ||
Emanuele Agnello | Romeo Giovannini | ||
Nicolo Manfredini | Tommaso Silvestri | ||
Alessandro Nunziante | Diego Falcinelli |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Benevento
Thành tích gần đây Modena
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 20 | 14 | 4 | 2 | 24 | 46 | T T T B T |
2 | Pisa | 20 | 13 | 4 | 3 | 18 | 43 | T T B T T |
3 | Spezia | 20 | 10 | 8 | 2 | 16 | 38 | T H T H B |
4 | Cremonese | 20 | 8 | 6 | 6 | 5 | 30 | B H H T H |
5 | Juve Stabia | 20 | 7 | 8 | 5 | -1 | 29 | T T T B H |
6 | Catanzaro | 20 | 5 | 12 | 3 | 4 | 27 | T T B H T |
7 | Bari | 20 | 6 | 9 | 5 | 4 | 27 | T B B B T |
8 | Carrarese | 20 | 7 | 6 | 7 | -2 | 27 | T H T H T |
9 | Modena | 20 | 5 | 10 | 5 | 1 | 25 | H T T H H |
10 | Cesena FC | 20 | 7 | 4 | 9 | -1 | 25 | B T B B B |
11 | Palermo | 20 | 6 | 6 | 8 | 1 | 24 | B B B T B |
12 | AC Reggiana | 20 | 6 | 6 | 8 | -2 | 24 | T B B T T |
13 | Brescia | 20 | 5 | 8 | 7 | -3 | 23 | B H H H H |
14 | Mantova | 20 | 5 | 8 | 7 | -4 | 23 | B H T H B |
15 | Cittadella | 20 | 6 | 5 | 9 | -15 | 23 | B H T T T |
16 | Sampdoria | 20 | 4 | 8 | 8 | -7 | 20 | B H H H B |
17 | Frosinone | 20 | 4 | 8 | 8 | -10 | 20 | T B B T H |
18 | Salernitana | 20 | 4 | 6 | 10 | -10 | 18 | H B H B B |
19 | Sudtirol | 20 | 5 | 3 | 12 | -14 | 18 | B H T B H |
20 | Cosenza | 20 | 4 | 9 | 7 | -4 | 17 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại