Stefano Sabelli với một pha kiến tạo ở đó.
- Francesco Forte14
- Simy (Thay: Camillo Ciano)46
- Andres Tello (Thay: Nermin Karic)46
- Andres Tello47
- Riccardo Improta55
- Andres Tello58
- Pasquale Schiattarella59
- Mattia Viviani (Thay: Pasquale Schiattarella)69
- Antonino La Gumina (Thay: Francesco Forte)78
- Stefan Ilsanker1
- Massimo Coda (Kiến tạo: Albert Gudmundsson)12
- Stefano Sabelli50
- Kevin Strootman64
- Kevin Strootman (Thay: Milan Badelj)64
- Stefano Sturaro (Thay: Albert Gudmundsson)64
- George Puscas70
- George Puscas (Thay: Massimo Coda)70
- Stefano Sturaro72
- Guven Yalcin (Thay: Mattia Aramu)79
- Alan Matturro (Thay: Alessandro Vogliacco)79
- George Puscas (Kiến tạo: Stefano Sabelli)90+4'
Thống kê trận đấu Benevento vs Genoa
Diễn biến Benevento vs Genoa
Genoa vượt lên dẫn trước 1-2 nhờ cú đánh đầu của George Puscas.
Quả phát bóng lên cho Genoa tại Stadio Ciro Vigorito.
Marco Serra ra hiệu cho Benevento hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Benevento Ném biên.
Marco Serra cho đội nhà thực hiện quả ném biên.
Ném biên dành cho Benevento tại Stadio Ciro Vigorito.
Genoa được hưởng quả phạt góc bởi Marco Serra.
Bóng đi ra ngoài cho Genoa phát bóng lên.
Antonio La Gumina của Benevento thực hiện pha dứt điểm, nhưng không trúng đích.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Benevento.
Ở Benevento, Morten Frendrup (Genoa) đánh đầu chệch mục tiêu.
Genoa đẩy mạnh nhờ công của Morten Frendrup, người đã cản phá được pha dứt điểm trúng khung thành.
Genoa được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Genoa được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Benevento có thể chuyển sang thế tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Genoa không?
Genoa cần thận trọng. Benevento được hưởng quả ném biên tấn công.
Benevento được hưởng quả phát bóng lên.
Guven Yalcin vào thay Mattia Aramu bên đội khách.
Alberto Gilardino sẽ thực hiện lần thay người thứ tư của đội tại Stadio Ciro Vigorito với Alan Matturro thay cho Alessandro Vogliacco.
Fabio Cannavaro (Benevento) thực hiện lần thay người thứ tư, với Antonio La Gumina vào thay Francesco Forte.
Đội hình xuất phát Benevento vs Genoa
Benevento (4-3-2-1): Alberto Paleari (21), Hamza El Kaouakibi (2), Frederic Veseli (55), Riccardo Capellini (96), Christian Pastina (58), Nermin Karic (7), Pasquale Schiattarella (27), Riccardo Improta (16), Camillo Ciano (28), Gennaro Acampora (4), Francesco Forte (88)
Genoa (3-5-2): Josep Martínez (22), Stefan Ilsanker (31), Alessandro Vogliacco (14), Radu Matei Dragusin (5), Stefano Sabelli (2), Domenico Criscito (4), Morten Frendrup (32), Milan Badelj (47), Albert Gudmundsson (11), Mattia Aramu (10), Massimo Coda (9)
Thay người | |||
46’ | Camillo Ciano Simy | 64’ | Milan Badelj Kevin Strootman |
46’ | Nermin Karic Andres Tello | 64’ | Albert Gudmundsson Stefano Sturaro |
69’ | Pasquale Schiattarella Mattia Viviani | 70’ | Massimo Coda George Puscas |
78’ | Francesco Forte Antonio La Gumina | 79’ | Alessandro Vogliacco Alan Matturro Romero |
79’ | Mattia Aramu Guven Yalcin |
Cầu thủ dự bị | |||
Nicolo Manfredini | Lennart Czyborra | ||
Simy | Adrian Semper | ||
Angelo Veltri | Kevin Strootman | ||
Francesco Perlingieri | Filip Jagiello | ||
Abdallah Basit | Alan Matturro Romero | ||
Krzysztof Kubica | Pablo Galdames | ||
Ilias Koutsoupias | Brayan Boci | ||
Andres Tello | George Puscas | ||
Diego Farias | Guven Yalcin | ||
Pape Samba Thiam | Silvan Hefti | ||
Antonio La Gumina | Luca Lipani | ||
Mattia Viviani | Stefano Sturaro |
Nhận định Benevento vs Genoa
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Benevento
Thành tích gần đây Genoa
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 20 | 14 | 4 | 2 | 24 | 46 | T T T B T |
2 | Pisa | 20 | 13 | 4 | 3 | 18 | 43 | T T B T T |
3 | Spezia | 20 | 10 | 8 | 2 | 16 | 38 | T H T H B |
4 | Cremonese | 20 | 8 | 6 | 6 | 5 | 30 | B H H T H |
5 | Juve Stabia | 20 | 7 | 8 | 5 | -1 | 29 | T T T B H |
6 | Catanzaro | 20 | 5 | 12 | 3 | 4 | 27 | T T B H T |
7 | Bari | 20 | 6 | 9 | 5 | 4 | 27 | T B B B T |
8 | Carrarese | 20 | 7 | 6 | 7 | -2 | 27 | T H T H T |
9 | Modena | 20 | 5 | 10 | 5 | 1 | 25 | H T T H H |
10 | Cesena FC | 20 | 7 | 4 | 9 | -1 | 25 | B T B B B |
11 | Palermo | 20 | 6 | 6 | 8 | 1 | 24 | B B B T B |
12 | AC Reggiana | 20 | 6 | 6 | 8 | -2 | 24 | T B B T T |
13 | Brescia | 20 | 5 | 8 | 7 | -3 | 23 | B H H H H |
14 | Mantova | 20 | 5 | 8 | 7 | -4 | 23 | B H T H B |
15 | Cittadella | 20 | 6 | 5 | 9 | -15 | 23 | B H T T T |
16 | Sampdoria | 20 | 4 | 8 | 8 | -7 | 20 | B H H H B |
17 | Frosinone | 20 | 4 | 8 | 8 | -10 | 20 | T B B T H |
18 | Salernitana | 20 | 4 | 6 | 10 | -10 | 18 | H B H B B |
19 | Sudtirol | 20 | 5 | 3 | 12 | -14 | 18 | B H T B H |
20 | Cosenza | 20 | 4 | 9 | 7 | -4 | 17 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại