Elhan Kastrati của đội Cittadella đã bị Rosario Abisso phạt thẻ vàng đầu tiên.
![]() Andres Tello (Kiến tạo: Diego Farias) 22 | |
![]() Ilias Koutsoupias (Thay: Diego Farias) 24 | |
![]() Santiago Guido Visentin 29 | |
![]() Kamil Glik 36 | |
![]() Alessandro Mattioli (Thay: Daniele Donnarumma) 46 | |
![]() Niccolo Manfredini 46 | |
![]() Niccolo Manfredini (Thay: Alberto Paleari) 46 | |
![]() Mirko Antonucci 60 | |
![]() (Pen) Francesco Forte 61 | |
![]() (Pen) Francesco Forte 63 | |
![]() Davide Mazzocco (Thay: Simone Branca) 64 | |
![]() Davide Mazzocco (Thay: Nicola Pavan) 64 | |
![]() Alessio Vita (Thay: Mirko Antonucci) 65 | |
![]() Krzysztof Kubica (Thay: Pasquale Schiattarella) 65 | |
![]() Mattia Viviani 66 | |
![]() Mattia Viviani (Thay: Andres Tello) 66 | |
![]() Andres Tello 66 | |
![]() Ignacio Lores 71 | |
![]() Raul Asencio (Thay: Carlos Embalo) 74 | |
![]() Ilias Koutsoupias 79 | |
![]() Valerio Mastrantonio (Thay: Andrea Danzi) 80 | |
![]() Frederic Veseli (Thay: Edoardo Masciangelo) 90 | |
![]() Elhan Kastrati 90+7' |
Thống kê trận đấu Benevento vs Cittadella


Diễn biến Benevento vs Cittadella

Benevento được hưởng quả phát bóng lên.
Cittadella được Rosario Abisso cho hưởng quả phạt góc.
Liệu Cittadella có thể tận dụng cú đá phạt nguy hiểm này?
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Benevento.
Benevento được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Santiago Visentin thực hiện cú sút trúng đích nhưng không thể ghi bàn cho Cittadella.
Quả phạt góc được trao cho Cittadella.
Simone Branca của Cittadella thực hiện cú sút trúng mục tiêu. Thủ môn tiết kiệm, mặc dù.
Nicola Pavan của Cittadella thực hiện một cú sút trúng mục tiêu. Thủ môn tiết kiệm, mặc dù.
Asencio của Cittadella thực hiện cú sút trúng đích. Thủ môn tiết kiệm, mặc dù.
Cittadella thực hiện quả ném biên nguy hiểm.
Rosario Abisso cho đội khách được hưởng quả ném biên.
Benevento được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Ném biên cho Cittadella bên phần sân Benevento.
Đội chủ nhà thay Edoardo Masciangelo bằng Frederic Veseli. Đây là lần thay người thứ năm của Fabio Cannavaro trong ngày hôm nay.
Bóng an toàn khi Cittadella được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Ném biên cho Cittadella bên phần sân nhà.
Ném biên dành cho Benevento tại Stadio Ciro Vigorito.
Rosario Abisso cho Cittadella một quả phát bóng lên.
Benevento thực hiện quả ném biên bên phần sân của Cittadella.
Đội hình xuất phát Benevento vs Cittadella
Benevento (4-3-2-1): Alberto Paleari (21), Riccardo Improta (16), Kamil Glik (15), Riccardo Capellini (96), Edoardo Masciangelo (5), Nermin Karic (7), Pasquale Schiattarella (27), Gennaro Acampora (4), Andres Tello (8), Diego Farias (10), Francesco Forte (88)
Cittadella (4-3-1-2): Elhan Kastrati (36), Tommaso Cassandro (84), Domenico Frare (15), Santiago Visentin (6), Daniele Donnarumma (17), Andrea Danzi (72), Nicola Pavan (26), Simone Branca (23), Mirko Antonucci (10), Carlos Embalo (7), Ignacio Lores Varela (30)


Thay người | |||
24’ | Diego Farias Ilias Koutsoupias | 46’ | Daniele Donnarumma Allessandro Mattioli |
46’ | Alberto Paleari Nicolo Manfredini | 64’ | Nicola Pavan Davide Mazzocco |
65’ | Pasquale Schiattarella Krzysztof Kubica | 65’ | Mirko Antonucci Alessio Vita |
66’ | Andres Tello Mattia Viviani | 74’ | Carlos Embalo Asencio |
90’ | Edoardo Masciangelo Frederic Veseli | 80’ | Andrea Danzi Valerio Mastrantonio |
Cầu thủ dự bị | |||
Mattia Viviani | Luca Maniero II | ||
Daam Foulon | Gian Filippo Felicioli | ||
Pape Samba Thiam | Dario Del Fabro | ||
Ilias Koutsoupias | Davide Mazzocco | ||
Simy | Alessio Vita | ||
Krzysztof Kubica | Allessandro Mattioli | ||
Nicolo Manfredini | Vincenzo Ciriello | ||
Igor Lucatelli | Valerio Mastrantonio | ||
Abdallah Basit | Asencio | ||
Christian Pastina | |||
Frederic Veseli | |||
Francesco Perlingieri |
Nhận định Benevento vs Cittadella
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Benevento
Thành tích gần đây Cittadella
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 23 | 6 | 4 | 39 | 75 | H T T B T |
2 | ![]() | 33 | 20 | 6 | 7 | 26 | 66 | B T T B T |
3 | ![]() | 33 | 15 | 14 | 4 | 24 | 59 | T H B T H |
4 | ![]() | 33 | 14 | 11 | 8 | 16 | 53 | T T H T H |
5 | 33 | 13 | 11 | 9 | 2 | 50 | H T T T H | |
6 | ![]() | 33 | 10 | 18 | 5 | 8 | 48 | B T B H H |
7 | ![]() | 33 | 12 | 9 | 12 | 7 | 45 | H B T T B |
8 | ![]() | 33 | 9 | 17 | 7 | 4 | 44 | H H B H T |
9 | 33 | 11 | 11 | 11 | 1 | 44 | H H B H H | |
10 | ![]() | 33 | 9 | 14 | 10 | 0 | 41 | B B T T B |
11 | 33 | 9 | 11 | 13 | -9 | 38 | B H T H H | |
12 | ![]() | 33 | 8 | 14 | 11 | -11 | 38 | T T T H H |
13 | 33 | 8 | 13 | 12 | -9 | 37 | H B T T H | |
14 | ![]() | 33 | 7 | 14 | 12 | -7 | 35 | H B T B H |
15 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -11 | 35 | T H B H B |
16 | ![]() | 33 | 7 | 14 | 12 | -11 | 35 | H H B B T |
17 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -24 | 35 | B B H H B |
18 | ![]() | 33 | 8 | 9 | 16 | -13 | 33 | T H B B T |
19 | ![]() | 33 | 7 | 11 | 15 | -13 | 32 | B H B B B |
20 | ![]() | 33 | 6 | 13 | 14 | -19 | 27 | T B B H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại