Ném biên cho Sampdoria.
![]() Davide Veroli 17 | |
![]() Raffaele Pucino 18 | |
![]() M'Baye Niang (Kiến tạo: Ebenezer Akinsanmiro) 45+2' | |
![]() Bartosz Bereszynski (Thay: Davide Veroli) 46 | |
![]() Kevin Lasagna (Thay: Nicola Bellomo) 46 | |
![]() Giulio Maggiore 48 | |
![]() Ahmad Benali 55 | |
![]() Bartosz Bereszynski 63 | |
![]() Nunzio Lella (Thay: Giulio Maggiore) 68 | |
![]() Alessandro Tripaldelli (Thay: Lorenco Simic) 73 | |
![]() Raffaele Maiello (Thay: Ahmad Benali) 78 | |
![]() Andrija Novakovich (Thay: Nicholas Bonfanti) 78 | |
![]() Remi Oudin 80 | |
![]() Massimo Coda (Thay: M'Baye Niang) 82 | |
![]() Gerard Yepes (Thay: Melle Meulensteen) 82 | |
![]() Pietro Beruatto (Thay: Nikolas Ioannou) 82 | |
![]() Fabio Abiuso (Thay: Remi Oudin) 88 |
Thống kê trận đấu Bari vs Sampdoria


Diễn biến Bari vs Sampdoria
Valerio Crezzini ra hiệu một quả ném biên cho Bari, gần khu vực của Sampdoria.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Valerio Crezzini trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Ném biên cho Bari ở phần sân nhà.
Liệu Bari có thể tận dụng được quả ném biên này sâu trong phần sân của Sampdoria không?
Bari có một quả ném biên nguy hiểm.
Quả đá phạt cho Sampdoria ở phần sân nhà của họ.
Bari có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Sampdoria không?
Valerio Crezzini ra hiệu cho một quả đá phạt cho Bari ở phần sân nhà của họ.
Valerio Crezzini ra hiệu cho một quả đá phạt cho Sampdoria ngay ngoài khu vực của Bari.
Sampdoria được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Fabio Abiuso thay thế Remi Oudin cho đội khách.
Sampdoria có một quả phát bóng từ cầu môn.
Valerio Crezzini ra hiệu cho một quả đá phạt cho Bari.
Kevin Lasagna đã hồi phục và trở lại thi đấu trong trận đấu tại Bari.
Sự chú ý đang được dành cho Kevin Lasagna của Bari và trận đấu đã tạm dừng một chút.
Sampdoria cần phải cẩn trọng. Bari có một quả ném biên tấn công.
Bari sẽ thực hiện một quả ném biên trong lãnh thổ của Sampdoria.
Quả ném biên cho Sampdoria gần khu vực 16m50.
Pietro Beruatto vào thay Nikolas Ioannou cho Sampdoria tại Stadio San Nicola.
Đội hình xuất phát Bari vs Sampdoria
Bari (4-3-2-1): Boris Radunovic (1), Costantino Favasuli (27), Raffaele Pucino (25), Lorenco Simic (44), Mehdi Dorval (93), Mattia Maita (4), Valerio Mantovani (3), Ahmad Benali (8), Nicola Bellomo (10), Giulio Maggiore (21), Nicholas Bonfanti (11)
Sampdoria (3-4-2-1): Alessio Cragno (94), Marco Curto (2), Giorgio Altare (26), Davide Veroli (72), Fabio Depaoli (23), Melle Meulensteen (17), Matteo Ricci (8), Nikolas Ioannou (44), Remi Oudin (20), Ebenezer Akinsanmiro (15), M'Baye Niang (19)


Thay người | |||
46’ | Nicola Bellomo Kevin Lasagna | 46’ | Davide Veroli Bartosz Bereszyński |
68’ | Giulio Maggiore Nunzio Lella | 82’ | Nikolas Ioannou Pietro Beruatto |
73’ | Lorenco Simic Alessandro Tripaldelli | 82’ | Melle Meulensteen Gerard Yepes |
78’ | Ahmad Benali Raffaele Maiello | 82’ | M'Baye Niang Massimo Coda |
78’ | Nicholas Bonfanti Andrija Novakovich | 88’ | Remi Oudin Fabio Abiuso |
Cầu thủ dự bị | |||
Marco Pissardo | Niccolo Chiorra | ||
Davide Marfella | Pietro Beruatto | ||
Alessandro Tripaldelli | Bartosz Bereszyński | ||
Andrea Oliveri | Lorenzo Venuti | ||
Nunzio Lella | Leonardo Benedetti | ||
Coli Saco | Ronaldo Vieira | ||
Raffaele Maiello | Nikola Sekulov | ||
Cesar Falletti | Gerard Yepes | ||
Kevin Lasagna | Massimo Coda | ||
Gaston Pereiro | Fabio Abiuso | ||
Andrija Novakovich | Lorenzo Ceppi | ||
Andrea Favilli |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Bari
Thành tích gần đây Sampdoria
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 28 | 20 | 5 | 3 | 34 | 65 | T T T H T |
2 | ![]() | 28 | 17 | 6 | 5 | 21 | 57 | T B H T B |
3 | ![]() | 28 | 13 | 12 | 3 | 22 | 51 | T H H B H |
4 | ![]() | 28 | 9 | 16 | 3 | 9 | 43 | T H T T H |
5 | ![]() | 28 | 11 | 9 | 8 | 10 | 42 | B T H B H |
6 | 28 | 11 | 7 | 10 | 2 | 40 | B T H T T | |
7 | 28 | 10 | 9 | 9 | -1 | 39 | B T T B B | |
8 | ![]() | 28 | 10 | 8 | 10 | 6 | 38 | B H H T T |
9 | ![]() | 28 | 8 | 14 | 6 | 4 | 38 | T B H T H |
10 | ![]() | 28 | 7 | 14 | 7 | 2 | 35 | T B H T H |
11 | ![]() | 28 | 9 | 6 | 13 | -18 | 33 | B T B B T |
12 | 28 | 8 | 8 | 12 | -9 | 32 | B B T H H | |
13 | ![]() | 28 | 7 | 10 | 11 | -5 | 31 | B B H H H |
14 | ![]() | 28 | 6 | 12 | 10 | -6 | 30 | T H B H B |
15 | ![]() | 28 | 6 | 12 | 10 | -7 | 30 | T T B H H |
16 | ![]() | 28 | 8 | 6 | 14 | -12 | 30 | T B T H H |
17 | 28 | 6 | 11 | 11 | -10 | 29 | B B H B B | |
18 | ![]() | 28 | 5 | 12 | 11 | -16 | 27 | B H H H T |
19 | ![]() | 28 | 6 | 8 | 14 | -13 | 26 | T H B H B |
20 | ![]() | 28 | 5 | 11 | 12 | -13 | 22 | B T B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại