Thứ Hai, 27/01/2025 Mới nhất
Frenkie de Jong (Kiến tạo: Lamine Yamal)
3
Ferran Torres (Kiến tạo: Alejandro Balde)
8
Raphinha (Kiến tạo: Fermin Lopez)
14
Fermin Lopez (Kiến tạo: Pau Cubarsi)
24
Wojciech Szczesny
33
Fermin Lopez
45+4'
Hugo Duro (Kiến tạo: Diego Lopez)
59
Gerard Martin (Thay: Alejandro Balde)
60
Jesus Vazquez (Thay: Jose Gaya)
60
Fran Perez (Thay: Diego Lopez)
60
Max Aarons (Thay: Andre Almeida)
60
Robert Lewandowski (Thay: Raphinha)
60
Robert Lewandowski (Kiến tạo: Fermin Lopez)
66
Pepelu
70
Hector Fort (Thay: Jules Kounde)
71
Pau Victor (Thay: Lamine Yamal)
71
(og) Cesar Tarrega
75
Pablo Torre (Thay: Frenkie de Jong)
78
Iker Cordoba (Thay: Yarek Gasiorowski)
82
Mouctar Diakhaby (Thay: Dimitri Foulquier)
83

Thống kê trận đấu Barcelona vs Valencia

số liệu thống kê
Barcelona
Barcelona
Valencia
Valencia
72 Kiểm soát bóng 28
10 Phạm lỗi 12
10 Ném biên 13
0 Việt vị 4
0 Chuyền dài 0
14 Phạt góc 4
0 Thẻ vàng 1
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
11 Sút trúng đích 2
6 Sút không trúng đích 3
5 Cú sút bị chặn 2
0 Phản công 0
1 Thủ môn cản phá 5
4 Phát bóng 6
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Barcelona vs Valencia

Tất cả (370)
90+3'

Luis Rioja tạo ra một cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình

90+3'

Raphinha tạo ra một cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình

90+3'

Barcelona giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.

90+3'

Đó là tất cả! Trọng tài đã thổi còi kết thúc trận đấu.

90+3'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Barcelona: 72%, Valencia: 28%.

90+3'

Iker Cordoba từ Valencia cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.

90+2'

Gerard Martin giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.

90+2'

Cesar Tarrega thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình.

90+2'

Trận đấu được khởi động lại.

90+1'

Trọng tài thứ tư thông báo có 2 phút bù giờ.

90+1'

Trận đấu bị tạm dừng do sự cố từ khán giả.

90'

Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt khi Jesus Vazquez từ Valencia đá ngã Pablo Torre.

90'

Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt khi Javier Guerra từ Valencia đá ngã Ferran Torres.

90'

Valencia thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

90'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Barcelona: 72%, Valencia: 28%.

90'

Marc Casado từ Barcelona cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.

89'

Cesar Tarrega thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình.

89'

Barcelona thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

89'

Pablo Torre sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Giorgi Mamardashvili đã kiểm soát được bóng

88'

Gerard Martin tạo ra cơ hội ghi bàn cho đồng đội

88'

Wojciech Szczesny giải tỏa áp lực với một pha phá bóng

Đội hình xuất phát Barcelona vs Valencia

Barcelona (4-2-3-1): Wojciech Szczęsny (25), Jules Koundé (23), Eric García (24), Pau Cubarsí (2), Alejandro Balde (3), Marc Casado (17), Frenkie De Jong (21), Lamine Yamal (19), Fermín López (16), Raphinha (11), Ferran Torres (7)

Valencia (4-4-2): Giorgi Mamardashvili (25), Dimitri Foulquier (20), Yarek Gasiorowski (24), Cesar Tarrega (15), José Gayà (14), Diego López (16), Pepelu (18), Javi Guerra (8), Luis Rioja (22), André Almeida (10), Hugo Duro (9)

Barcelona
Barcelona
4-2-3-1
25
Wojciech Szczęsny
23
Jules Koundé
24
Eric García
2
Pau Cubarsí
3
Alejandro Balde
17
Marc Casado
21
Frenkie De Jong
19
Lamine Yamal
16 2
Fermín López
11
Raphinha
7
Ferran Torres
9
Hugo Duro
10
André Almeida
22
Luis Rioja
8
Javi Guerra
18
Pepelu
16
Diego López
14
José Gayà
15
Cesar Tarrega
24
Yarek Gasiorowski
20
Dimitri Foulquier
25
Giorgi Mamardashvili
Valencia
Valencia
4-4-2
Thay người
60’
Alejandro Balde
Gerard Martín
60’
Andre Almeida
Max Aarons
60’
Raphinha
Robert Lewandowski
60’
Jose Gaya
Jesús Vázquez
71’
Jules Kounde
Hector Fort
60’
Diego Lopez
Fran Pérez
71’
Lamine Yamal
Pau Víctor
83’
Dimitri Foulquier
Mouctar Diakhaby
78’
Frenkie de Jong
Pablo Torre
Cầu thủ dự bị
Diego Kochen
Stole Dimitrievski
Andreas Christensen
Mouctar Diakhaby
Hector Fort
Hugo Guillamón
Gerard Martín
Max Aarons
Pablo Torre
Jesús Vázquez
Ansu Fati
Iker Cordoba
Pau Víctor
Fran Pérez
Iñaki Peña
Pedro Aleman Serna
Robert Lewandowski
Sergi Canós
Gavi
Umar Sadiq
Ronald Araújo
Dani Gomez
Warren Madrigal
Tình hình lực lượng

Marc-André ter Stegen

Chấn thương đầu gối

Cristhian Mosquera

Kỷ luật

Iñigo Martínez

Chấn thương gân kheo

Thierry Correia

Chấn thương dây chằng chéo

Dani Olmo

Chấn thương bắp chân

Enzo Barrenechea

Va chạm

Marc Bernal

Chấn thương dây chằng chéo

Rafa Mir

Chấn thương cơ

Pedri

Không xác định

Huấn luyện viên

Hansi Flick

Carlos Corberán

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

La Liga
07/12 - 2015
18/04 - 2016
22/10 - 2016
20/03 - 2017
27/11 - 2017
14/04 - 2018
08/10 - 2018
03/02 - 2019
15/09 - 2019
25/01 - 2020
19/12 - 2020
03/05 - 2021
18/10 - 2021
20/02 - 2022
30/10 - 2022
05/03 - 2023
17/12 - 2023
30/04 - 2024
18/08 - 2024
27/01 - 2025

Thành tích gần đây Barcelona

La Liga
27/01 - 2025
Champions League
22/01 - 2025
La Liga
19/01 - 2025
Cúp Nhà Vua Tây Ban Nha
16/01 - 2025
Siêu cúp Tây Ban Nha
13/01 - 2025
09/01 - 2025
Cúp Nhà Vua Tây Ban Nha
05/01 - 2025
La Liga
22/12 - 2024
16/12 - 2024
Champions League
12/12 - 2024

Thành tích gần đây Valencia

La Liga
27/01 - 2025
20/01 - 2025
Cúp Nhà Vua Tây Ban Nha
15/01 - 2025
La Liga
12/01 - 2025
Cúp Nhà Vua Tây Ban Nha
08/01 - 2025
La Liga
04/01 - 2025
22/12 - 2024
H1: 0-1
19/12 - 2024
14/12 - 2024
08/12 - 2024

Bảng xếp hạng La Liga

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Real MadridReal Madrid2115423049H T T T T
2AtleticoAtletico2113622145T T T B H
3BarcelonaBarcelona2113353542H B B H T
4Athletic ClubAthletic Club2111731340T H T T H
5VillarrealVillarreal21975734H T B T H
6MallorcaMallorca21939-730B T T B B
7VallecanoVallecano21786129H H T H T
8GironaGirona21849028B T T B B
9SociedadSociedad21849028H B T B B
10Real BetisReal Betis21777-328T H B B T
11OsasunaOsasuna21696-527H B B H H
12SevillaSevilla21768-627T B H T H
13Celta VigoCelta Vigo207310-324T B T B B
14GetafeGetafe21588023B B T H T
15Las PalmasLas Palmas216510-823H T B B H
16LeganesLeganes21588-1023T B H T H
17AlavesAlaves205510-820H H H B T
18EspanyolEspanyol215511-1320H B H T H
19ValenciaValencia213711-1616H B H T B
20ValladolidValladolid214314-2815T B T B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Tin liên quan

Bóng đá Tây Ban Nha

Xem thêm
top-arrow
X