Luis Rioja tạo ra một cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình
Frenkie de Jong (Kiến tạo: Lamine Yamal) 3 | |
Ferran Torres (Kiến tạo: Alejandro Balde) 8 | |
Raphinha (Kiến tạo: Fermin Lopez) 14 | |
Fermin Lopez (Kiến tạo: Pau Cubarsi) 24 | |
Wojciech Szczesny 33 | |
Fermin Lopez 45+4' | |
Hugo Duro (Kiến tạo: Diego Lopez) 59 | |
Gerard Martin (Thay: Alejandro Balde) 60 | |
Jesus Vazquez (Thay: Jose Gaya) 60 | |
Fran Perez (Thay: Diego Lopez) 60 | |
Max Aarons (Thay: Andre Almeida) 60 | |
Robert Lewandowski (Thay: Raphinha) 60 | |
Robert Lewandowski (Kiến tạo: Fermin Lopez) 66 | |
Pepelu 70 | |
Hector Fort (Thay: Jules Kounde) 71 | |
Pau Victor (Thay: Lamine Yamal) 71 | |
(og) Cesar Tarrega 75 | |
Pablo Torre (Thay: Frenkie de Jong) 78 | |
Iker Cordoba (Thay: Yarek Gasiorowski) 82 | |
Mouctar Diakhaby (Thay: Dimitri Foulquier) 83 |
Thống kê trận đấu Barcelona vs Valencia
Diễn biến Barcelona vs Valencia
Raphinha tạo ra một cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình
Barcelona giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
Đó là tất cả! Trọng tài đã thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Barcelona: 72%, Valencia: 28%.
Iker Cordoba từ Valencia cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Gerard Martin giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Cesar Tarrega thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình.
Trận đấu được khởi động lại.
Trọng tài thứ tư thông báo có 2 phút bù giờ.
Trận đấu bị tạm dừng do sự cố từ khán giả.
Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt khi Jesus Vazquez từ Valencia đá ngã Pablo Torre.
Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt khi Javier Guerra từ Valencia đá ngã Ferran Torres.
Valencia thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Barcelona: 72%, Valencia: 28%.
Marc Casado từ Barcelona cắt bóng một đường chuyền hướng về khu vực 16m50.
Cesar Tarrega thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình.
Barcelona thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Pablo Torre sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Giorgi Mamardashvili đã kiểm soát được bóng
Gerard Martin tạo ra cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Wojciech Szczesny giải tỏa áp lực với một pha phá bóng
Đội hình xuất phát Barcelona vs Valencia
Barcelona (4-2-3-1): Wojciech Szczęsny (25), Jules Koundé (23), Eric García (24), Pau Cubarsí (2), Alejandro Balde (3), Marc Casado (17), Frenkie De Jong (21), Lamine Yamal (19), Fermín López (16), Raphinha (11), Ferran Torres (7)
Valencia (4-4-2): Giorgi Mamardashvili (25), Dimitri Foulquier (20), Yarek Gasiorowski (24), Cesar Tarrega (15), José Gayà (14), Diego López (16), Pepelu (18), Javi Guerra (8), Luis Rioja (22), André Almeida (10), Hugo Duro (9)
Thay người | |||
60’ | Alejandro Balde Gerard Martín | 60’ | Andre Almeida Max Aarons |
60’ | Raphinha Robert Lewandowski | 60’ | Jose Gaya Jesús Vázquez |
71’ | Jules Kounde Hector Fort | 60’ | Diego Lopez Fran Pérez |
71’ | Lamine Yamal Pau Víctor | 83’ | Dimitri Foulquier Mouctar Diakhaby |
78’ | Frenkie de Jong Pablo Torre |
Cầu thủ dự bị | |||
Diego Kochen | Stole Dimitrievski | ||
Andreas Christensen | Mouctar Diakhaby | ||
Hector Fort | Hugo Guillamón | ||
Gerard Martín | Max Aarons | ||
Pablo Torre | Jesús Vázquez | ||
Ansu Fati | Iker Cordoba | ||
Pau Víctor | Fran Pérez | ||
Iñaki Peña | Pedro Aleman Serna | ||
Robert Lewandowski | Sergi Canós | ||
Gavi | Umar Sadiq | ||
Ronald Araújo | Dani Gomez | ||
Warren Madrigal |
Tình hình lực lượng | |||
Marc-André ter Stegen Chấn thương đầu gối | Cristhian Mosquera Kỷ luật | ||
Iñigo Martínez Chấn thương gân kheo | Thierry Correia Chấn thương dây chằng chéo | ||
Dani Olmo Chấn thương bắp chân | Enzo Barrenechea Va chạm | ||
Marc Bernal Chấn thương dây chằng chéo | Rafa Mir Chấn thương cơ | ||
Pedri Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Barcelona vs Valencia
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Barcelona
Thành tích gần đây Valencia
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Real Madrid | 21 | 15 | 4 | 2 | 30 | 49 | H T T T T |
2 | Atletico | 21 | 13 | 6 | 2 | 21 | 45 | T T T B H |
3 | Barcelona | 21 | 13 | 3 | 5 | 35 | 42 | H B B H T |
4 | Athletic Club | 21 | 11 | 7 | 3 | 13 | 40 | T H T T H |
5 | Villarreal | 21 | 9 | 7 | 5 | 7 | 34 | H T B T H |
6 | Mallorca | 21 | 9 | 3 | 9 | -7 | 30 | B T T B B |
7 | Vallecano | 21 | 7 | 8 | 6 | 1 | 29 | H H T H T |
8 | Girona | 21 | 8 | 4 | 9 | 0 | 28 | B T T B B |
9 | Sociedad | 21 | 8 | 4 | 9 | 0 | 28 | H B T B B |
10 | Real Betis | 21 | 7 | 7 | 7 | -3 | 28 | T H B B T |
11 | Osasuna | 21 | 6 | 9 | 6 | -5 | 27 | H B B H H |
12 | Sevilla | 21 | 7 | 6 | 8 | -6 | 27 | T B H T H |
13 | Celta Vigo | 20 | 7 | 3 | 10 | -3 | 24 | T B T B B |
14 | Getafe | 21 | 5 | 8 | 8 | 0 | 23 | B B T H T |
15 | Las Palmas | 21 | 6 | 5 | 10 | -8 | 23 | H T B B H |
16 | Leganes | 21 | 5 | 8 | 8 | -10 | 23 | T B H T H |
17 | Alaves | 20 | 5 | 5 | 10 | -8 | 20 | H H H B T |
18 | Espanyol | 21 | 5 | 5 | 11 | -13 | 20 | H B H T H |
19 | Valencia | 21 | 3 | 7 | 11 | -16 | 16 | H B H T B |
20 | Valladolid | 21 | 4 | 3 | 14 | -28 | 15 | T B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại