Cả hai đội có thể đã giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Real Sociedad chỉ xoay sở để giành chiến thắng
- Marcos Alonso (Thay: Jules Kounde)46
- Robert Lewandowski53
- Ferran Torres (Thay: Raphinha)63
- Ansu Fati (Thay: Franck Kessie)63
- Sergio Busquets72
- Marcos Alonso79
- Eric Garcia (Thay: Sergio Busquets)84
- Frenkie de Jong85
- Pablo Torre (Thay: Ousmane Dembele)86
- Robert Lewandowski (Kiến tạo: Ferran Torres)90
- Mikel Merino (Kiến tạo: Alexander Soerloth)5
- Igor Zubeldia8
- Asier Illarramendi37
- Andoni Gorosabel (Thay: Asier Illarramendi)58
- Takefusa Kubo (Thay: Mohamed-Ali Cho)58
- Alexander Soerloth (Kiến tạo: Martin Zubimendi)71
- Pablo Marin (Thay: Ander Barrenetxea)73
- Takefusa Kubo79
- Jon Pacheco (Thay: Igor Zubeldia)81
- Carlos Fernandez (Thay: Alexander Soerloth)81
- Carlos Fernandez85
Thống kê trận đấu Barcelona vs Sociedad
Diễn biến Barcelona vs Sociedad
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Barcelona: 67%, Real Sociedad: 33%.
Robert Lewandowski bị phạt vì đẩy Mikel Merino.
Kiểm soát bóng: Barcelona: 67%, Real Sociedad: 33%.
Barcelona được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Quả phát bóng lên cho Barcelona.
Pablo Marin bị phạt vì đẩy Ferran Torres.
Barcelona được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Carlos Fernandez của Real Sociedad bị thổi phạt việt vị.
Real Sociedad được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Eric Garcia thắng thử thách trên không trước Mikel Merino
Real Sociedad được hưởng quả ném biên bên phần sân bên mình.
Jon Pacheco cản phá thành công cú sút
Cú sút của Robert Lewandowski bị cản phá.
Mikel Merino thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Barcelona với một hàng công tiềm ẩn nhiều nguy hiểm.
Robin Le Normand giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Barcelona được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút thời gian được cộng thêm.
Ferran Torres đã kiến tạo thành bàn thắng.
Đội hình xuất phát Barcelona vs Sociedad
Barcelona (4-3-3): Marc-Andre ter Stegen (1), Alejandro Balde (28), Jules Kounde (23), Andreas Christensen (15), Jordi Alba (18), Franck Kessie (19), Sergio Busquets (5), Frenkie De Jong (21), Raphinha (22), Robert Lewandowski (9), Ousmane Dembele (7)
Sociedad (4-2-3-1): Alex Remiro (1), Aritz Elustondo (6), Igor Zubeldia (5), Robin Le Normand (24), Diego Rico Salguero (15), Illarramendi (4), Martin Zubimendi (3), Mohamed-Ali Cho (11), Mikel Merino (8), Ander Barrenetxea (7), Alexander Sorloth (19)
Thay người | |||
46’ | Jules Kounde Marcos Alonso | 58’ | Mohamed-Ali Cho Take |
63’ | Raphinha Ferran Torres | 58’ | Asier Illarramendi Andoni Gorosabel |
63’ | Franck Kessie Ansu Fati | 73’ | Ander Barrenetxea Pablo Marin |
84’ | Sergio Busquets Eric Garcia | 81’ | Igor Zubeldia Jon Pacheco |
86’ | Ousmane Dembele Pablo Torre Carral | 81’ | Alexander Soerloth Carlos Fernandez |
Cầu thủ dự bị | |||
Inaki Pena | Mikel Oyarzabal | ||
Ander Astralaga Aranguren | Take | ||
Marcos Alonso | Aihen Munoz | ||
Pablo Torre Carral | Pablo Marin | ||
Ferran Torres | Andoni Gorosabel | ||
Ansu Fati | Andoni Zubiaurre | ||
Eric Garcia | Alex Sola | ||
Sergi Roberto | Jon Pacheco | ||
Ander Guevara | |||
Robert Navarro | |||
Benat Turrientes | |||
Carlos Fernandez |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Barcelona vs Sociedad
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Barcelona
Thành tích gần đây Sociedad
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại