Ilkay Gundogan nỗ lực thực hiện cú sút trúng đích nhưng bị thủ môn cản phá
- Fermin Lopez (Thay: Raphinha)37
- Joao Cancelo45
- Ferran Torres (Thay: Joao Felix)71
- (og) Sergio Ramos76
- Oriol Romeu (Thay: Lamine Yamal)82
- Ilkay Gundogan90+3'
- Juanlu Sanchez50
- Erik Lamela52
- Fernando (Thay: Djibril Sow)66
- Mariano Diaz (Thay: Erik Lamela)75
- Marcos Acuna (Thay: Dodi Lukebakio)75
- Jesus Navas (Thay: Juanlu Sanchez)82
- Suso (Thay: Adria Pedrosa)82
- Loic Bade89
Thống kê trận đấu Barcelona vs Sevilla
Diễn biến Barcelona vs Sevilla
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Barcelona thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Kiểm soát bóng: Barcelona: 59%, Sevilla: 41%.
Sevilla thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Fernando thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đồng đội
Cầu thủ Sevilla thực hiện quả ném biên dài vào vòng cấm đối phương.
Barcelona thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Sevilla thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Andreas Christensen của Barcelona cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Ilkay Gundogan nỗ lực thực hiện cú sút trúng đích nhưng bị thủ môn cản phá
Ferran Torres của Barcelona cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Ilkay Gundogan của Barcelona thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh trái.
Ilkay Gundogan của Barcelona nhận thẻ vàng vì lãng phí thời gian.
Ilkay Gundogan của Barcelona nhận thẻ vàng vì lãng phí thời gian.
Ilkay Gundogan của Barcelona thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh trái.
Ồ... đó là người trông trẻ! Robert Lewandowski đáng lẽ phải ghi bàn từ vị trí đó
Sergio Ramos cản phá thành công cú sút
Cú sút của Ferran Torres bị cản phá.
Loic Bade cản phá thành công cú sút
Cú sút của Robert Lewandowski bị cản phá.
Đội hình xuất phát Barcelona vs Sevilla
Barcelona (4-3-3): Marc-Andre ter Stegen (1), Joao Cancelo (2), Jules Kounde (23), Andreas Christensen (15), Alejandro Balde (3), Raphinha (11), Gavi (6), Ilkay Gundogan (22), Lamine Yamal (27), Robert Lewandowski (9), Joao Felix (14)
Sevilla (4-2-3-1): Orjan Nyland (13), Juanlu (26), Loic Bade (22), Sergio Ramos (4), Adria Pedrosa (3), Joan Jordan (8), Djibril Sow (18), Lucas Ocampos (5), Ivan Rakitic (10), Erik Lamela (17), Dodi Lukebakio (11)
Thay người | |||
37’ | Raphinha Fermin Lopez | 66’ | Djibril Sow Fernando |
71’ | Joao Felix Ferran Torres | 75’ | Dodi Lukebakio Marcos Acuna |
82’ | Lamine Yamal Oriol Romeu | 75’ | Erik Lamela Mariano Diaz |
82’ | Juanlu Sanchez Jesus Navas | ||
82’ | Adria Pedrosa Suso |
Cầu thủ dự bị | |||
Fermin Lopez | Marko Dmitrovic | ||
Oriol Romeu | Federico Gattoni | ||
Ronald Araujo | Jesus Navas | ||
Inaki Pena | Marcos Acuna | ||
Ander Astralaga | Kike Salas | ||
Inigo Martinez | Nemanja Gudelj | ||
Marcos Alonso | Fernando | ||
Sergi Roberto | Boubakary Soumare | ||
Ferran Torres | Adnan Januzaj | ||
Suso | |||
Rafa Mir | |||
Mariano Diaz |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Barcelona vs Sevilla
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Barcelona
Thành tích gần đây Sevilla
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại