Barcelona giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
![]() Ferran Torres (Kiến tạo: Alejandro Balde) 11 | |
![]() Sergio Herrera 18 | |
![]() (Pen) Dani Olmo 21 | |
![]() Fermin Lopez (Thay: Dani Olmo) 28 | |
![]() Ruben Garcia (Thay: Iker Munoz) 34 | |
![]() Alejandro Catena 38 | |
![]() Eric Garcia 40 | |
![]() Pablo Torre (Thay: Frenkie de Jong) 46 | |
![]() Flavien Boyomo (Thay: Jose Arnaiz) 46 | |
![]() Juan Cruz 50 | |
![]() Ante Budimir (Thay: Raul Garcia) 60 | |
![]() Moi Gomez (Thay: Aimar Oroz) 61 | |
![]() Robert Lewandowski (Thay: Ferran Torres) 68 | |
![]() Robert Lewandowski (Kiến tạo: Fermin Lopez) 77 | |
![]() Gerard Martin (Thay: Alejandro Balde) 83 | |
![]() Pau Victor (Thay: Pedri) 84 | |
![]() Ruben Pena (Thay: Jesus Areso) 84 |
Thống kê trận đấu Barcelona vs Osasuna


Diễn biến Barcelona vs Osasuna
Đúng vậy! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Barcelona: 68%, Osasuna: 32%.
Barcelona đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Barcelona thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Barcelona với một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Pablo Ibanez của Osasuna đá ngã Pablo Torre.
Barcelona đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư thông báo có 3 phút bù giờ.
Quả phát bóng từ khung thành cho Osasuna.
Pablo Torre thực hiện cú đá phạt góc từ bên trái, nhưng bóng không đến được đồng đội.
Barcelona đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Barcelona thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Barcelona: 68%, Osasuna: 32%.
Osasuna thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Osasuna thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Sergio Herrera từ Osasuna cắt bóng một đường chuyền nhắm vào khu vực 16m50.
Pau Victor treo bóng từ quả phạt góc bên phải, nhưng không gần đồng đội chút nào.
Pau Victor từ Barcelona thực hiện một quả phạt góc ngắn từ bên trái.
Nỗ lực tốt của Pau Victor khi anh ấy thực hiện một cú sút trúng đích, nhưng thủ môn đã cản phá thành công.
Lamine Yamal tạo ra cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình
Đội hình xuất phát Barcelona vs Osasuna
Barcelona (4-3-3): Wojciech Szczęsny (25), Jules Koundé (23), Eric García (24), Iñigo Martínez (5), Alejandro Balde (3), Pedri (8), Frenkie De Jong (21), Gavi (6), Lamine Yamal (19), Ferran Torres (7), Dani Olmo (20)
Osasuna (4-4-2): Sergio Herrera (1), Jesús Areso (12), Alejandro Catena (24), Jorge Herrando (5), Juan Cruz (3), Jon Moncayola (7), Pablo Ibáñez (8), Iker Muñoz (18), José Arnaiz (20), Raul (9), Aimar Oroz (10)


Thay người | |||
28’ | Dani Olmo Fermín López | 34’ | Iker Munoz Rubén García |
46’ | Frenkie de Jong Pablo Torre | 46’ | Jose Arnaiz Flavien Boyomo |
68’ | Ferran Torres Robert Lewandowski | 60’ | Raul Garcia Ante Budimir |
83’ | Alejandro Balde Gerard Martín | 61’ | Aimar Oroz Moi Gómez |
84’ | Pedri Pau Víctor | 84’ | Jesus Areso Rubén Peña |
Cầu thủ dự bị | |||
Iñaki Peña | Aitor Fernández | ||
Diego Kochen | Pablo Valencia Garcia | ||
Pau Cubarsí | Unai García | ||
Ronald Araújo | Rubén Peña | ||
Hector Fort | Flavien Boyomo | ||
Gerard Martín | Abel Bretones | ||
Alexis Olmedo | Rubén García | ||
Pablo Torre | Moi Gómez | ||
Fermín López | Asier Osambela | ||
Robert Lewandowski | Jon Garcia | ||
Ansu Fati | Kike Barja | ||
Pau Víctor | Ante Budimir |
Tình hình lực lượng | |||
Marc-André ter Stegen Chấn thương đầu gối | Lucas Torró Kỷ luật | ||
Andreas Christensen Chấn thương bắp chân | Bryan Zaragoza Chấn thương đùi | ||
Marc Casado Chấn thương đầu gối | |||
Marc Bernal Chấn thương dây chằng chéo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Barcelona vs Osasuna
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Barcelona
Thành tích gần đây Osasuna
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 21 | 3 | 5 | 54 | 66 | T T T T T |
2 | ![]() | 29 | 19 | 6 | 4 | 33 | 63 | T B T T T |
3 | ![]() | 29 | 16 | 9 | 4 | 24 | 57 | T T B B H |
4 | ![]() | 29 | 14 | 11 | 4 | 22 | 53 | T B H T H |
5 | ![]() | 28 | 13 | 8 | 7 | 12 | 47 | H T B B T |
6 | ![]() | 29 | 13 | 8 | 8 | 4 | 47 | T T T T T |
7 | ![]() | 29 | 10 | 10 | 9 | 2 | 40 | B H B H T |
8 | ![]() | 29 | 11 | 7 | 11 | -7 | 40 | H H H T B |
9 | ![]() | 28 | 11 | 6 | 11 | 0 | 39 | H T H T T |
10 | ![]() | 29 | 11 | 5 | 13 | -4 | 38 | T B B H T |
11 | ![]() | 29 | 9 | 9 | 11 | -6 | 36 | H H T B B |
12 | ![]() | 29 | 9 | 9 | 11 | 1 | 36 | B B T T B |
13 | ![]() | 29 | 9 | 7 | 13 | -8 | 34 | B H H H B |
14 | ![]() | 29 | 7 | 13 | 9 | -9 | 34 | B H B B H |
15 | ![]() | 29 | 7 | 10 | 12 | -14 | 31 | B H T H T |
16 | ![]() | 28 | 7 | 8 | 13 | -13 | 29 | H T H B H |
17 | ![]() | 29 | 6 | 9 | 14 | -12 | 27 | B H T H B |
18 | ![]() | 29 | 6 | 9 | 14 | -18 | 27 | B T B B B |
19 | ![]() | 28 | 6 | 7 | 15 | -15 | 25 | B B H B H |
20 | ![]() | 29 | 4 | 4 | 21 | -46 | 16 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại