Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Fermin Lopez (Thay: Ferran Torres)7
- Pedri53
- Vitor Roque (Thay: Fermin Lopez)62
- Vitor Roque (Kiến tạo: Joao Cancelo)63
- Oriol Romeu (Thay: Pedri)77
- Unai Garcia16
- Unai Garcia67
- Raul Garcia (Thay: Jose Arnaiz)68
- Darko Brasanac (Thay: Aimar Oroz)68
- Ruben Garcia (Thay: Ante Budimir)68
- Enrique Barja (Thay: Jon Moncayola)83
- Pablo Ibanez (Thay: Lucas Torro)83
Thống kê trận đấu Barcelona vs Osasuna
Diễn biến Barcelona vs Osasuna
Kiểm soát bóng: Barcelona: 68%, Osasuna: 32%.
Pablo Ibanez thực hiện cú sút nhưng nỗ lực của anh ấy không bao giờ đi trúng đích.
Ruben Garcia của Osasuna thực hiện cú sút phạt góc từ cánh trái.
Frenkie de Jong giảm áp lực bằng pha phá bóng
Aitor Fernandez của Osasuna đánh đầu nhưng cú sút lại tệ hại đến gần khung thành.
Đường căng ngang của Ruben Garcia từ Osasuna tìm thấy đồng đội trong vòng cấm thành công.
Ronald Araujo bị phạt vì đẩy Pablo Ibanez.
Osasuna đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Aitor Fernandez ra tay an toàn khi anh ấy ra sân và nhận bóng
Barcelona với thế trận tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Darko Brasanac của Osasuna vấp ngã Frenkie de Jong
Oriol Romeu thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Osasuna thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Chính thức thứ tư cho thấy có 3 phút thời gian được cộng thêm.
Vitor Roque của Barcelona bị thổi phạt việt vị.
Oriol Romeu thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
David Garcia thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Barcelona đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kiểm soát bóng: Barcelona: 68%, Osasuna: 32%.
Barcelona thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Đội hình xuất phát Barcelona vs Osasuna
Barcelona (4-3-3): Iñaki Peña (13), Jules Koundé (23), Ronald Araújo (4), Pau Cubarsi (33), João Cancelo (2), İlkay Gündoğan (22), Pedri (8), Frenkie De Jong (21), Lamine Yamal (27), Robert Lewandowski (9), Ferran Torres (7)
Osasuna (5-3-2): Aitor Fernández (13), Jesús Areso (12), Unai García (4), David García (5), Jorge Herrando (28), Johan Mojica (22), Jon Moncayola (7), Lucas Torró (6), Aimar Oroz (10), Ante Budimir (17), José Arnaiz (20)
Thay người | |||
7’ | Vitor Roque Fermín López | 68’ | Aimar Oroz Darko Brasanac |
62’ | Fermin Lopez Vitor Roque | 68’ | Ante Budimir Rubén García |
77’ | Pedri Oriol Romeu | 68’ | Jose Arnaiz Raul |
83’ | Jon Moncayola Kike Barja | ||
83’ | Lucas Torro Pablo Ibáñez |
Cầu thủ dự bị | |||
Ander Astralaga | Sergio Herrera | ||
Diego Kochen | Pablo Valencia García | ||
Andreas Christensen | Juan Cruz | ||
Hector Fort | Alejandro Catena | ||
Oriol Romeu | Darko Brasanac | ||
Marc Casado | Kike Barja | ||
Unai Hernández | Rubén García | ||
Fermín López | Pablo Ibáñez | ||
Vitor Roque | Iker Muñoz | ||
Moi Gómez | |||
Raul |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Barcelona vs Osasuna
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Barcelona
Thành tích gần đây Osasuna
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại