Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- (Pen) Ilkay Gundogan24
- Fermin Lopez (Thay: Raphinha)37
- Inigo Martinez53
- Robert Lewandowski (Thay: Marc Guiu)61
- Vitor Roque (Thay: Joao Felix)62
- Lamine Yamal (Kiến tạo: Robert Lewandowski)73
- Oriol Romeu (Thay: Ilkay Gundogan)87
- Daniel Rodriguez (Thay: Manu Morlanes)61
- Jaume Costa (Thay: Toni Lato)71
- Antonio Sanchez (Thay: Sergi Darder)71
- Abdon Prats (Thay: Cyle Larin)82
- Nemanja Radonjic (Thay: Jose Copete)82
- Samu86
Thống kê trận đấu Barcelona vs Mallorca
Diễn biến Barcelona vs Mallorca
Pau Cubarsi của Barcelona cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Pau Cubarsi của Barcelona cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Kiểm soát bóng: Barcelona: 63%, Mallorca: 37%.
Kiểm soát bóng: Barcelona: 64%, Mallorca: 36%.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Fermin Lopez của Barcelona vấp phải Samu
Barcelona thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Vedat Muriqi thực hiện cú sút nhưng nỗ lực của anh ấy không bao giờ đi trúng đích.
Quả phát bóng lên cho Barcelona.
Đường căng ngang của Daniel Rodriguez từ Mallorca đi tìm đồng đội trong vòng cấm thành công.
Mallorca đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Mallorca thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Barcelona thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Joao Cancelo của Barcelona cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Barcelona thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Chính thức thứ tư cho thấy có 5 phút thời gian được cộng thêm.
Barcelona đang kiểm soát bóng.
Kiểm soát bóng: Barcelona: 65%, Mallorca: 35%.
Matija Nastasic thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Barcelona thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Antonio Raillo thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Đội hình xuất phát Barcelona vs Mallorca
Barcelona (4-3-3): Marc-André ter Stegen (1), Jules Koundé (23), Pau Cubarsi (33), Iñigo Martínez (5), João Cancelo (2), Raphinha (11), Andreas Christensen (15), İlkay Gündoğan (22), Lamine Yamal (27), Marc Guiu (38), João Félix (14)
Mallorca (5-3-2): Predrag Rajković (1), Giovanni González (20), Matija Nastasić (2), Antonio Raíllo (21), Copete (6), Toni Lato (3), Sergi Darder (10), Samú Costa (12), Manu Morlanes (8), Cyle Larin (17), Vedat Muriqi (7)
Thay người | |||
37’ | Raphinha Fermín López | 61’ | Manu Morlanes Dani Rodríguez |
61’ | Marc Guiu Robert Lewandowski | 71’ | Toni Lato Jaume Costa |
62’ | Joao Felix Vitor Roque | 71’ | Sergi Darder Antonio Sánchez |
87’ | Ilkay Gundogan Oriol Romeu | 82’ | Cyle Larin Abdón |
82’ | Jose Copete Nemanja Radonjic |
Cầu thủ dự bị | |||
Iñaki Peña | Dominik Greif | ||
Diego Kochen | Iván Cuéllar | ||
Hector Fort | Siebe Van der Heyden | ||
Mikayil Ngor Faye | Jaume Costa | ||
Oriol Romeu | Nacho Vidal | ||
Sergi Roberto | Yuzun Ley | ||
Marc Casado | Abdón | ||
Unai Hernández | Javier Llabrés | ||
Vitor Roque | Nemanja Radonjic | ||
Fermín López | Dani Rodríguez | ||
Robert Lewandowski | Antonio Sánchez |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Barcelona vs Mallorca
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Barcelona
Thành tích gần đây Mallorca
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại