Barcelona với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
- Ansu Fati (Kiến tạo: Gavi)1
- Sergi Roberto (Thay: Alejandro Balde)17
- Sergi Roberto (Thay: Alex Balde)17
- Ansu Fati (Kiến tạo: Robert Lewandowski)24
- Gavi (Kiến tạo: Ousmane Dembele)70
- Raphinha (Thay: Ansu Fati)79
- Marcos Alonso (Thay: Jordi Alba)81
- Ferran Torres (Thay: Ousmane Dembele)84
- Eric Garcia (Thay: Sergio Busquets)85
- Amath Ndiaye13
- Amath Ndiaye14
- Clement Grenier (Thay: Idrissu Baba)46
- Clement Grenier (Thay: Josep Gaya)46
- Angel Rodriguez (Thay: Daniel Rodriguez)72
- Abdon Prats (Thay: Vedat Muriqi)79
- Giovanni Gonzalez (Thay: Manu Morlanes)86
- Ruben Quintanilla (Thay: Jaume Costa)87
Thống kê trận đấu Barcelona vs Mallorca
Diễn biến Barcelona vs Mallorca
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Barcelona: 77%, Mallorca: 23%.
Kiểm soát bóng: Barcelona: 78%, Mallorca: 22%.
Jose Copete từ Mallorca chặn đường chuyền thẳng vào vòng cấm.
Barcelona được hưởng quả ném biên bên phần sân đối phương.
Pablo Maffeo của Mallorca chặn đường chuyền về phía vòng cấm.
Mallorca được hưởng quả ném biên bên phần sân bên mình.
Barcelona đang cố gắng tạo ra một cái gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư cho biết có 2 phút thời gian được cộng thêm.
Kiểm soát bóng: Barcelona: 78%, Mallorca: 22%.
Idrissu Baba của Mallorca chặn đường chuyền về phía vòng cấm.
Idrissu Baba cản phá thành công cú sút
Cú sút của Robert Lewandowski bị cản phá.
Barcelona bắt đầu phản công.
Marcos Alonso thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Quả phát bóng lên cho Mallorca.
Ferran Torres thực hiện quả đá phạt trực tiếp ghi bàn, nhưng cú sút lại đi chệch cột dọc
Trọng tài cho quả phạt trực tiếp khi Idrissu Baba của Mallorca vấp ngã Ferran Torres
Jaume Costa rời sân để thay thế bằng Ruben Quintanilla trong một sự thay người chiến thuật.
Manu Morlanes rời sân nhường chỗ cho Giovanni Gonzalez thay người chiến thuật.
Đội hình xuất phát Barcelona vs Mallorca
Barcelona (4-3-3): Marc-Andre ter Stegen (1), Alejandro Balde (28), Jules Kounde (23), Andreas Christensen (15), Jordi Alba (18), Gavi (30), Sergio Busquets (5), Frenkie De Jong (21), Ousmane Dembele (7), Robert Lewandowski (9), Ansu Fati (10)
Mallorca (5-3-2): Dominik Greif (13), Pablo Maffeo (15), Josep Gaya (29), Martin Valjent (24), Copete (6), Jaume Costa (18), Dani Rodriguez (14), Iddrisu Baba (12), Manu Morlanes (11), Amath Ndiaye (23), Vedat Muriqi (7)
Thay người | |||
17’ | Alex Balde Sergi Roberto | 46’ | Josep Gaya Clement Grenier |
79’ | Ansu Fati Raphinha | 72’ | Daniel Rodriguez Angel Rodriguez |
81’ | Jordi Alba Marcos Alonso | 79’ | Vedat Muriqi Abdon |
84’ | Ousmane Dembele Ferran Torres | 86’ | Manu Morlanes Giovanni Alessandro Gonzalez Apud |
85’ | Sergio Busquets Eric Garcia |
Cầu thủ dự bị | |||
Inaki Pena | Leonardo Roman Riquelme | ||
Arnau Tenas | Giovanni Alessandro Gonzalez Apud | ||
Eric Garcia | Miquel Llabres | ||
Franck Kessie | Marcos Fernandez Cozar | ||
Pablo Torre Carral | Benjamin Garay | ||
Ferran Torres | Clement Grenier | ||
Raphinha | Abdon | ||
Marcos Alonso | Tino Kadewere | ||
Sergi Roberto | Angel Rodriguez | ||
Predrag Rajkovic |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Barcelona vs Mallorca
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Barcelona
Thành tích gần đây Mallorca
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại