Trọng tài chạy lại rút thẻ vàng cho Ronald Araujo của Barcelona vì lỗi trước đó.
- Robert Lewandowski (Kiến tạo: Raphinha)19
- Alex Balde (Thay: Andreas Christensen)65
- Lamine Yamal (Thay: Joao Felix)65
- Ferran Torres (Thay: Raphinha)65
- Fermin Lopez (Thay: Pedri)80
- Ilkay Gundogan (Kiến tạo: Ferran Torres)90+2'
- Ronald Araujo90+8'
- Artem Dovbyk (Kiến tạo: Viktor Tsigankov)12
- Miguel Gutierrez (Kiến tạo: Ivan Martin)40
- Daley Blind64
- Cristhian Stuani (Thay: Artem Dovbyk)73
- Cristian Portu (Thay: Viktor Tsigankov)78
- Valery Fernandez (Thay: Yan Couto)78
- Valery Fernandez (Kiến tạo: Cristhian Stuani)80
- Jhon Solis (Thay: Ivan Martin)87
- Cristhian Stuani (Kiến tạo: Savio)90+5'
- Cristhian Stuani90+6'
Thống kê trận đấu Barcelona vs Girona
Diễn biến Barcelona vs Girona
Fermin Lopez từ Barcelona đã đi quá xa khi kéo Jhon Solis xuống
Girona với chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Barcelona: 53%, Girona: 47%.
Ronald Araujo nhận thẻ vàng.
Ronald Araujo bị phạt vì xô ngã David Lopez.
David Lopez giảm bớt áp lực bằng pha phá bóng
Đường căng ngang của Frenkie de Jong của Barcelona tìm đến thành công đồng đội trong vòng cấm.
Lamine Yamal của Barcelona thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh phải.
Cú sút của Fermin Lopez bị cản phá.
Aleix Garcia cản phá thành công cú sút
Cú sút của Ferran Torres bị cản phá.
Ferran Torres thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Cristhian Stuani của Girona rất hài lòng với bàn thắng và không thể ngừng ăn mừng. Trọng tài không còn cách nào khác ngoài phạt thẻ vàng với anh ta.
Cristhian Stuani của Girona rất hài lòng với bàn thắng và không thể ngừng ăn mừng. Trọng tài không còn cách nào khác ngoài phạt thẻ vàng với anh ta.
Miguel Gutierrez thực hiện đường chuyền quyết định cho bàn thắng!
Cristhian Stuani đã ghi bàn từ một vị trí dễ dàng.
Savio đã kiến tạo thành bàn thắng.
G O O O A A A L - Cristhian Stuani tung cú vô lê đưa bóng vào lưới bằng chân phải. Một kết thúc tuyệt vời!
Savio tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Đội hình xuất phát Barcelona vs Girona
Barcelona (4-3-3): Inaki Pena (13), Jules Kounde (23), Ronald Araujo (4), Andreas Christensen (15), Joao Cancelo (2), Frenkie De Jong (21), Ilkay Gundogan (22), Pedri (8), Raphinha (11), Robert Lewandowski (9), Joao Felix (14)
Girona (3-4-2-1): Paulo Gazzaniga (13), Eric Garcia (25), David Lopez (5), Daley Blind (17), Yan Couto (20), Ivan Martin (23), Aleix Garcia (14), Miguel Gutierrez (3), Viktor Tsygankov (8), Savio (16), Artem Dovbyk (9)
Thay người | |||
65’ | Andreas Christensen Alejandro Balde | 73’ | Artem Dovbyk Cristhian Stuani |
65’ | Raphinha Ferran Torres | 78’ | Yan Couto Valery Fernandez |
65’ | Joao Felix Lamine Yamal | 78’ | Viktor Tsigankov Portu |
80’ | Pedri Fermin Lopez | 87’ | Ivan Martin Jhon Elmer Solis |
Cầu thủ dự bị | |||
Ander Astralaga | Juan Carlos | ||
Diego Kochen | Toni Fuidias | ||
Alejandro Balde | Bernardo Espinosa | ||
Pau Cubarsi | Martinez Arnau | ||
Oriol Romeu | Valery Fernandez | ||
Sergi Roberto | Juanpe | ||
Ferran Torres | Jhon Elmer Solis | ||
Lamine Yamal | Portu | ||
Fermin Lopez | Ibrahim Kebe | ||
Cristhian Stuani |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Barcelona vs Girona
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Barcelona
Thành tích gần đây Girona
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại