Tỷ lệ kiểm soát bóng: Barcelona: 78%, Getafe: 22%.
- Robert Lewandowski19
- Ferran Torres (Thay: Pablo Torre)63
- Pedri (Thay: Robert Lewandowski)77
- Raphinha79
- Gerard Martin (Thay: Alex Balde)88
- Hector Fort (Thay: Pau Cubarsi)88
- Borja Mayoral (Thay: Carles Alena)63
- Mauro Arambarri (Thay: Jesus Santiago)63
- Abdoulaye Keita (Thay: Alex Sola)63
- Mauro Arambarri69
- Bertug Yildirim (Thay: Chrisantus Uche)80
- Diego Rico (Thay: Djene)87
Thống kê trận đấu Barcelona vs Getafe
Diễn biến Barcelona vs Getafe
Barcelona là đội kiểm soát bóng nhiều hơn và nhờ đó giành chiến thắng.
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Barcelona: 77%, Getafe: 23%.
Barcelona đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Barcelona thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Borja Mayoral cố gắng ghi bàn nhưng cú sút của anh không đi trúng đích.
Barcelona thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Borja Mayoral của Getafe sút bóng ra ngoài mục tiêu
Đường chuyền của Juan Iglesias từ Getafe đã tìm đến đúng đồng đội trong vòng cấm.
Getafe thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Pedri của Barcelona chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Getafe đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Marc Casado từ Barcelona đã đi quá xa khi kéo Bertug Yildirim xuống
Juan Berrocal giải tỏa áp lực bằng một cú phá bóng
Barcelona bắt đầu phản công.
Inigo Martinez của Barcelona chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Một cầu thủ Getafe thực hiện cú ném biên dài vào vòng cấm đối phương.
Barcelona đang kiểm soát bóng.
Inaki Pena giải tỏa áp lực bằng cú phá bóng
Barcelona thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Barcelona vs Getafe
Barcelona (4-2-3-1): Iñaki Peña (13), Jules Koundé (23), Pau Cubarsí (2), Iñigo Martínez (5), Alejandro Balde (3), Eric García (24), Marc Casado (17), Lamine Yamal (19), Pablo Torre (14), Raphinha (11), Robert Lewandowski (9)
Getafe (4-4-2): David Soria (13), Djené (2), Juan Berrocal (4), Omar Alderete (15), Juan Iglesias (21), Carles Pérez (17), Yellu Santiago (20), Luis Milla (5), Alex Sola (7), Christantus Uche (6), Carles Aleñá (11)
Thay người | |||
63’ | Pablo Torre Ferran Torres | 63’ | Jesus Santiago Mauro Arambarri |
77’ | Robert Lewandowski Pedri | 63’ | Carles Alena Borja Mayoral |
88’ | Pau Cubarsi Hector Fort | 80’ | Chrisantus Uche Bertuğ Yıldırım |
87’ | Djene Diego Rico |
Cầu thủ dự bị | |||
Pedri | Jiri Letacek | ||
Ander Astralaga | Djordjije Medenica | ||
Hector Fort | Diego Rico | ||
Gerard | Domingos Duarte | ||
Sergi Dominguez | David Arguelles | ||
Antal Yaakobishvili | Mauro Arambarri | ||
Antonio Fernandez | Peter Gonzalez | ||
Ferran Torres | Alberto Risco | ||
Ansu Fati | Borja Mayoral | ||
Pau Víctor | Bertuğ Yıldırım | ||
Toni Fernandenz | Coba Gomes Da Costa | ||
Abdoulaye Keita Keita |
Tình hình lực lượng | |||
Marc-André ter Stegen Chấn thương đầu gối | Nabil Aberdin Va chạm | ||
Ronald Araújo Chấn thương gân kheo | Alvaro Rodriguez Chấn thương mắt cá | ||
Andreas Christensen Chấn thương gân Achilles | |||
Marc Bernal Chấn thương sụn khớp | |||
Gavi Chấn thương dây chằng chéo | |||
Fermín López Chấn thương gân kheo | |||
Frenkie De Jong Chấn thương mắt cá | |||
Dani Olmo Chấn thương cơ |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Barcelona vs Getafe
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Barcelona
Thành tích gần đây Getafe
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại