Barcelona đã cầm bóng phần lớn và nhờ đó, họ đã giành được chiến thắng.
- (Pen) Memphis Depay48
- Abdessamad Ezzalzouli59
- Oscar Mingueza64
- Frenkie de Jong83
- Marc-Andre ter Stegen90
- Adria Pedrosa59
- Leandro Cabrera90+3'
Thống kê trận đấu Barcelona vs Espanyol
Diễn biến Barcelona vs Espanyol
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Barcelona: 65%, Espanyol: 35%.
Nico Ribaudo bên phía Espanyol thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Philippe Coutinho chơi kém khi nỗ lực phá bóng yếu ớt của anh ấy khiến đội bóng của anh ấy bị áp lực
Bàn tay an toàn từ Marc-Andre ter Stegen khi anh ấy đi ra và giành bóng
Một cầu thủ Espanyol chuyền bóng cho đồng đội.
Sergi Gomez bên phía Espanyol cố gắng đánh đầu chuyền bóng cho đồng đội nhưng bị cầu thủ đối phương truy cản.
Một cầu thủ của Espanyol thực hiện quả đá phạt góc từ cánh trái.
Adria Pedrosa bên phía Espanyol cố gắng truy cản đồng đội trong vòng cấm nhưng đường chuyền của anh đã bị đối phương cản phá.
Cầm bóng: Barcelona: 65%, Espanyol: 35%.
Sergi Darder rời sân để Loren Moron vào thay chiến thuật.
Abdessamad Ezzalzouli bị phạt vì đẩy Raul de Tomas.
Abdessamad Ezzalzouli của Barcelona thực hiện cú sút thẳng vào khu vực cấm, nhưng bị cầu thủ đối phương chặn lại.
Eric Garcia của Barcelona được hưởng một pha phạm lỗi với Landry Dimata nhưng trọng tài quyết định dừng trận đấu và vẫy tay tiếp tục!
Raul de Tomas của Espanyol được hưởng một pha phạm lỗi với Frenkie de Jong nhưng trọng tài quyết định dừng trận đấu và vẫy tay tiếp tục!
Một cầu thủ của Espanyol phạm lỗi với cầu thủ đối phương nhưng trọng tài vẫn đuổi theo.
Barcelona đang kiểm soát bóng.
Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Leandro Cabrera không còn cách nào khác ngoài việc truy cản và nhận thẻ vàng.
Leandro Cabrera bị phạt vì đẩy Abdessamad Ezzalzouli.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Leandro Cabrera từ Espanyol đến Abdessamad Ezzalzouli
Đội hình xuất phát Barcelona vs Espanyol
Barcelona (4-3-3): Marc-Andre ter Stegen (1), Oscar Mingueza (22), Gerard Pique (3), Eric Garcia (24), Jordi Alba (18), Nico Gonzalez (28), Sergio Busquets (5), Frenkie de Jong (21), Ilias Akhomach (37), Memphis Depay (9), Pablo Gavira (30)
Espanyol (5-4-1): Diego Lopez (13), Aleix Vidal (22), Sergi Gomez (24), David Lopez (15), Leandro Cabrera (4), Adria Pedrosa (3), Adrian Embarba (23), Yangel Herrera (25), Sergi Darder (10), Javier Puado (9), Raul de Tomas (11)
Thay người | |||
46’ | Ilias Akhomach Abdessamad Ezzalzouli | 56’ | David Lopez Manu Morlanes |
70’ | Pablo Gavira Philippe Coutinho | 56’ | Javier Puado Nico Ribaudo |
78’ | Sergio Busquets Ricard Puig | 78’ | Adrian Embarba Lei Wu |
88’ | Nico Gonzalez Yusuf Demir | 90’ | Sergi Darder Loren Moron |
88’ | Oscar Mingueza Ronald Araujo |
Cầu thủ dự bị | |||
Philippe Coutinho | Manu Morlanes | ||
Neto | Joan Garcia | ||
Inaki Pena | Miguelon | ||
Ricard Puig | Fernando Calero | ||
Yusuf Demir | Lei Wu | ||
Clement Lenglet | Fran Merida | ||
Luuk de Jong | Oscar Melendo | ||
Sergi Roberto | Loren Moron | ||
Samuel Umtiti | Didac Vila | ||
Ronald Araujo | Landry Dimata | ||
Alex Balde | Keidi Bare | ||
Abdessamad Ezzalzouli | Nico Ribaudo |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Barcelona
Thành tích gần đây Espanyol
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại