Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Raphinha15
- Andreas Christensen21
- Raphinha33
- Jules Kounde (Thay: Andreas Christensen)46
- Ferran Torres (Thay: Joao Felix)46
- Sergi Roberto (Kiến tạo: Raphinha)60
- Oriol Romeu (Thay: Fermin Lopez)67
- Lamine Yamal (Thay: Raphinha)76
- Sergi Roberto (Kiến tạo: Robert Lewandowski)83
- Ronald Araujo90
- Alejandro Pozo5
- Leo Baptistao (Kiến tạo: Sergio Arribas)41
- Dion Lopy57
- Houboulang Mendes (Thay: Alejandro Pozo)64
- Edgar Gonzalez71
- Lazaro (Thay: Leo Baptistao)77
- Adrian Embarba (Thay: Largie Ramazani)77
- Idrissu Baba85
Thống kê trận đấu Barcelona vs Almeria
Diễn biến Barcelona vs Almeria
Kiểm soát bóng: Barcelona: 65%, Almeria: 35%.
Almeria thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Barcelona.
Sergio Akieme của Almeria thực hiện cú vô lê không chính xác và đưa bóng đi chệch mục tiêu
Lazaro thắng thử thách trên không trước Joao Cancelo
Đường căng ngang của Sergio Arribas của Almeria tìm đến đồng đội trong vòng cấm thành công.
Thử thách liều lĩnh đấy. Robert Lewandowski phạm lỗi thô bạo với Dion Lopy
Ilkay Gundogan của Barcelona đã đi quá xa khi hạ gục Sergio Akieme
Thanh ngang! Cú sút của Sergi Roberto đi vọt xà ngang!
Những pha bóng bằng tay của Adrian Embarba.
Joao Cancelo của Barcelona cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Ferran Torres của Barcelona bị phạt việt vị.
Ferran Torres của Barcelona thực hiện quả phạt góc ngắn từ cánh phải.
Ferran Torres thực hiện quả phạt góc cho Barcelona.
Chính thức thứ tư cho thấy có 5 phút thời gian được cộng thêm.
Houboulang Mendes cản phá thành công cú sút
Cú sút của Robert Lewandowski bị cản phá.
Ilkay Gundogan tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
Kiểm soát bóng: Barcelona: 65%, Almeria: 35%.
Joao Cancelo của Barcelona cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Đội hình xuất phát Barcelona vs Almeria
Barcelona (4-3-3): Inaki Pena (13), Joao Cancelo (2), Ronald Araujo (4), Andreas Christensen (15), Alejandro Balde (3), Sergi Roberto (20), Ilkay Gundogan (22), İlkay Gündoğan (22), Fermin Lopez (32), Raphinha (11), Robert Lewandowski (9), Joao Felix (14)
Almeria (5-3-2): Luis Maximiano (25), Pozo (17), Chumi (21), Edgar Gonzalez (3), Cesar Montes (22), Sergio Akieme (15), Dion Lopy (6), Iddrisu Baba (4), Largie Ramazani (7), Sergio Arribas (19), Leo Baptistao (12)
Thay người | |||
46’ | Andreas Christensen Jules Kounde | 64’ | Alejandro Pozo Houboulang Mendes |
46’ | Joao Felix Ferran Torres | 77’ | Leo Baptistao Lazaro Vinicius Marques |
67’ | Fermin Lopez Oriol Romeu | 77’ | Largie Ramazani Adri Embarba |
76’ | Raphinha Lamine Yamal |
Cầu thủ dự bị | |||
Jules Kounde | Diego Marino | ||
Ander Astralaga | Fernando Martinez | ||
Diego Kochen | Kaiky Melo | ||
Pau Cubarsi | Alex Centelles | ||
Hector Fort | Houboulang Mendes | ||
Marc Casado | Arnau Puigmal | ||
Unai Hernández | Lazaro Vinicius Marques | ||
Ferran Torres | Marcos Pena | ||
Lamine Yamal | Rachad Dhimi | ||
Marc Guiu | Marciano Sanca Tchami | ||
Pau Prim | Adri Embarba | ||
Oriol Romeu |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Barcelona vs Almeria
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Barcelona
Thành tích gần đây Almeria
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại