Barcelona đã chơi tốt hơn, nhưng trận đấu cuối cùng kết thúc với tỷ số hòa.
- Memphis Depay (Kiến tạo: Jordi Alba)49
- Antonio Sivera45
- Luis Rioja (Kiến tạo: Joselu)52
- Ruben Duarte82
Thống kê trận đấu Barcelona vs Alaves
Diễn biến Barcelona vs Alaves
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Barcelona: 80%, Deportivo Alaves: 20%.
Thử thách nguy hiểm của Eric Garcia đến từ Barcelona. Martin Aguirregabiria vào cuối nhận được điều đó.
Alejandro Balde thực hiện một quả tạt ...
Memphis Depay của Barcelona thực hiện một quả đá phạt góc ngắn bên cánh trái.
Victor Laguardia giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Jordi Alba thực hiện một quả tạt ...
Một số pha bóng gọn gàng ở đây khi Jordi Alba từ Barcelona đấu với Alejandro Balde với tỷ số 1-2.
Barcelona đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Quả phát bóng lên cho Deportivo Alaves.
Alejandro Balde bên phía Barcelona có pha chạm bóng đầu tiên không tốt và không tận dụng thành công.
Một số pha bóng gọn gàng ở đây khi Alejandro Balde từ Barcelona đấu với Memphis Depay với tỷ số 1-2.
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 3 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Cầm bóng: Barcelona: 79%, Deportivo Alaves: 21%.
Ricard Puig đánh bóng bằng tay.
Martin Aguirregabiria giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Sergino Dest đặt một cây thánh giá ...
Barcelona đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Florian Lejeune đánh đầu về phía khung thành, nhưng Marc-Andre ter Stegen đã ở đó để thoải mái cản phá
Manu Garcia băng xuống dứt điểm từ quả đá phạt trực tiếp.
Đội hình xuất phát Barcelona vs Alaves
Barcelona (4-3-3): Marc-Andre ter Stegen (1), Oscar Mingueza (22), Gerard Pique (3), Eric Garcia (24), Jordi Alba (18), Pablo Gavira (30), Sergio Busquets (5), Nico Gonzalez (28), Sergino Dest (2), Sergio Aguero (19), Memphis Depay (9)
Alaves (4-5-1): Antonio Sivera (13), Ximo Navarro (23), Victor Laguardia (5), Florian Lejeune (22), Ruben Duarte (3), Edgar Mendez (17), Pere Pons (20), Antonio Moya (15), Mamadou Loum Ndiaye (6), Luis Rioja (11), Joselu (9)
Thay người | |||
41’ | Sergio Aguero Philippe Coutinho | 20’ | Ximo Navarro Martin Aguirregabiria |
70’ | Pablo Gavira Ricard Puig | 62’ | Edgar Mendez Facundo Pellistri |
70’ | Gerard Pique Clement Lenglet | 62’ | Pere Pons Tomas Pina |
81’ | Nico Gonzalez Alejandro Balde | 80’ | Joselu Mamadou Sylla |
81’ | Oscar Mingueza Abdessamad Ezzalzouli | 80’ | Antonio Moya Manu Garcia |
Cầu thủ dự bị | |||
Philippe Coutinho | Facundo Pellistri | ||
Alejandro Balde | Jesus Owono | ||
Abdessamad Ezzalzouli | Alberto Rodriguez | ||
Alvaro Sanz | Matt Miazga | ||
Ricard Puig | Mamadou Sylla | ||
Yusuf Demir | Tomas Pina | ||
Neto | John Guidetti | ||
Clement Lenglet | Saul Garcia | ||
Luuk de Jong | Manu Garcia | ||
Samuel Umtiti | Ivan Martin | ||
Inaki Pena | Martin Aguirregabiria | ||
Javi Lopez |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Barcelona vs Alaves
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Barcelona
Thành tích gần đây Alaves
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Atletico | 18 | 12 | 5 | 1 | 21 | 41 | T T T T T |
2 | Real Madrid | 18 | 12 | 4 | 2 | 23 | 40 | T B T H T |
3 | Barcelona | 19 | 12 | 2 | 5 | 29 | 38 | B T H B B |
4 | Athletic Club | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T T T H T |
5 | Villarreal | 18 | 8 | 6 | 4 | 4 | 30 | H B B H T |
6 | Mallorca | 19 | 9 | 3 | 7 | -2 | 30 | T B B T T |
7 | Sociedad | 18 | 7 | 4 | 7 | 3 | 25 | B T T H B |
8 | Girona | 18 | 7 | 4 | 7 | 1 | 25 | T H B B T |
9 | Real Betis | 18 | 6 | 7 | 5 | -1 | 25 | B B H T H |
10 | Osasuna | 18 | 6 | 7 | 5 | -4 | 25 | H H H H B |
11 | Celta Vigo | 18 | 7 | 3 | 8 | -1 | 24 | H B T B T |
12 | Vallecano | 18 | 5 | 7 | 6 | -1 | 22 | B T H H H |
13 | Las Palmas | 18 | 6 | 4 | 8 | -4 | 22 | B T T H T |
14 | Sevilla | 18 | 6 | 4 | 8 | -7 | 22 | T H B T B |
15 | Leganes | 18 | 4 | 6 | 8 | -11 | 18 | B H B T B |
16 | Alaves | 18 | 4 | 5 | 9 | -9 | 17 | B H H H H |
17 | Getafe | 18 | 3 | 7 | 8 | -4 | 16 | T B T B B |
18 | Espanyol | 18 | 4 | 3 | 11 | -14 | 15 | T B H H B |
19 | Valencia | 17 | 2 | 6 | 9 | -10 | 12 | B B B H H |
20 | Valladolid | 18 | 3 | 3 | 12 | -25 | 12 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại