Cả hai đội đều có thể đã giành chiến thắng hôm nay nhưng Barcelona đã kịp thời giành lấy chiến thắng.
Gavi 7 | |
Carlos Martin (Thay: Tomas Conechny) 14 | |
Fermín Lopez (Thay: Gavi) 14 | |
Fermin Lopez (Thay: Gavi) 14 | |
Ronald Araujo 34 | |
Eric Garcia (Thay: Ronald Araujo) 46 | |
Frenkie de Jong (Thay: Marc Casado) 46 | |
Nahuel Tenaglia 55 | |
Nahuel Tenaglia 57 | |
Robert Lewandowski 61 | |
Carlos Protesoni 65 | |
Raphinha 67 | |
Ferran Torres (Thay: Raphinha) 67 | |
Antonio Martinez (Thay: Jon Guridi) 76 | |
Hugo Novoa (Thay: Carlos Vicente) 76 | |
Gerard Martin (Thay: Alejandro Balde) 83 | |
Fermin Lopez 89 | |
Lamine Yamal 89 | |
Pau Victor (Thay: Robert Lewandowski) 90 | |
Asier Villalibre (Thay: Ander Guevara) 90 | |
Lamine Yamal 90+1' |
Thống kê trận đấu Barcelona vs Alaves
Diễn biến Barcelona vs Alaves
Đúng rồi! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Barcelona đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Barcelona thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Barcelona: 71%, Deportivo Alaves: 29%.
Wojciech Szczesny từ Barcelona cắt bóng chuyền hướng về khu vực 16m50.
Deportivo Alaves thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Deportivo Alaves đang kiểm soát bóng.
Deportivo Alaves thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Ander Guevara rời sân để nhường chỗ cho Asier Villalibre trong một sự thay người chiến thuật.
Deportivo Alaves thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Robert Lewandowski rời sân để nhường chỗ cho Pau Victor trong một sự thay người chiến thuật.
Ander Guevara rời sân để được thay thế bởi Asier Villalibre trong một sự thay đổi chiến thuật.
Robert Lewandowski rời sân để được thay thế bởi Pau Victor trong một sự thay đổi chiến thuật.
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút bù giờ.
Thẻ vàng cho Lamine Yamal.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Lamine Yamal của Barcelona đá ngã Carlos Martin.
Deportivo Alaves đang kiểm soát bóng.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Thẻ vàng cho Fermin Lopez.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Fermin Lopez của Barcelona đá ngã Ander Guevara.
Đội hình xuất phát Barcelona vs Alaves
Barcelona (4-3-3): Wojciech Szczęsny (25), Jules Koundé (23), Ronald Araújo (4), Pau Cubarsí (2), Alejandro Balde (3), Gavi (6), Marc Casado (17), Pedri (8), Lamine Yamal (19), Robert Lewandowski (9), Raphinha (11)
Alaves (4-2-3-1): Jesús Owono (13), Facundo Tenaglia (14), Santiago Mouriño (12), Moussa Diarra (22), Manu Sánchez (3), Antonio Blanco (8), Ander Guevara (6), Carlos Vicente (7), Jon Guridi (18), Tomas Conechny (10), Kike García (17)
Thay người | |||
14’ | Gavi Fermín López | 14’ | Tomas Conechny Carlos Martín |
46’ | Ronald Araujo Eric García | 76’ | Carlos Vicente Hugo Novoa |
46’ | Marc Casado Frenkie De Jong | 76’ | Jon Guridi Toni Martínez |
67’ | Raphinha Ferran Torres | 90’ | Ander Guevara Asier Villalibre |
83’ | Alejandro Balde Gerard Martín | ||
90’ | Robert Lewandowski Pau Víctor |
Cầu thủ dự bị | |||
Iñigo Martínez | Adrián Rodríguez | ||
Iñaki Peña | Facundo Garces | ||
Diego Kochen | Aleksandar Sedlar | ||
Eric García | Hugo Novoa | ||
Hector Fort | Adrian Pica | ||
Gerard Martín | Carlos Benavidez | ||
Pablo Torre | Asier Villalibre | ||
Fermín López | Toni Martínez | ||
Frenkie De Jong | Carlos Martín | ||
Ferran Torres | Pau Cabanes | ||
Ansu Fati | |||
Pau Víctor |
Tình hình lực lượng | |||
Marc-André ter Stegen Chấn thương đầu gối | Antonio Sivera Không xác định | ||
Andreas Christensen Chấn thương bắp chân | Abdel Abqar Kỷ luật | ||
Marc Bernal Chấn thương dây chằng chéo | Joan Jordán Va chạm | ||
Dani Olmo Chấn thương bắp chân |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Barcelona vs Alaves
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Barcelona
Thành tích gần đây Alaves
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Real Madrid | 22 | 15 | 4 | 3 | 29 | 49 | T T T T B |
2 | Atletico | 22 | 14 | 6 | 2 | 23 | 48 | T T B H T |
3 | Barcelona | 22 | 14 | 3 | 5 | 36 | 45 | B B H T T |
4 | Athletic Club | 22 | 11 | 8 | 3 | 13 | 41 | H T T H H |
5 | Villarreal | 22 | 10 | 7 | 5 | 11 | 37 | T B T H T |
6 | Vallecano | 22 | 8 | 8 | 6 | 2 | 32 | H T H T T |
7 | Osasuna | 22 | 7 | 9 | 6 | -4 | 30 | B B H H T |
8 | Mallorca | 22 | 9 | 3 | 10 | -9 | 30 | T T B B B |
9 | Real Betis | 22 | 7 | 8 | 7 | -3 | 29 | H B B T H |
10 | Girona | 21 | 8 | 4 | 9 | 0 | 28 | B T T B B |
11 | Sociedad | 22 | 8 | 4 | 10 | -1 | 28 | B T B B B |
12 | Sevilla | 22 | 7 | 7 | 8 | -6 | 28 | B H T H H |
13 | Celta Vigo | 22 | 7 | 4 | 11 | -4 | 25 | T B B H B |
14 | Getafe | 22 | 5 | 9 | 8 | 0 | 24 | B T H T H |
15 | Las Palmas | 21 | 6 | 5 | 10 | -8 | 23 | H T B B H |
16 | Leganes | 22 | 5 | 8 | 9 | -11 | 23 | B H T H B |
17 | Espanyol | 22 | 6 | 5 | 11 | -12 | 23 | B H T H T |
18 | Alaves | 22 | 5 | 6 | 11 | -9 | 21 | H B T H B |
19 | Valencia | 22 | 4 | 7 | 11 | -15 | 19 | B H T B T |
20 | Valladolid | 22 | 4 | 3 | 15 | -32 | 15 | B T B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại