Tại Vila das Aves, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
![]() Lucas Fernandes 43 | |
![]() Dylan Nandin 45+5' | |
![]() Eric Veiga (Thay: Rafael Rodrigues) 46 | |
![]() Tiago Galletto (Thay: Gustavo Mendonca) 46 | |
![]() Babatunde Akinsola (Thay: Rodrigo Ribeiro) 58 | |
![]() Nene (Thay: Lucas Fernandes) 63 | |
![]() Miguel Puche (Thay: Alfonso Trezza) 67 | |
![]() Guven Yalcin (Thay: Dylan Nandin) 68 | |
![]() Pedro Santos (Thay: David Simao) 74 | |
![]() Yair Mena (Thay: John Mercado) 85 | |
![]() Brian Mansilla (Thay: Morlaye Sylla) 85 | |
![]() Tiago Esgaio (Kiến tạo: Weverson) 89 |
Thống kê trận đấu AVS Futebol SAD vs Arouca

Diễn biến AVS Futebol SAD vs Arouca
Ném biên cao trên sân cho Arouca tại Vila das Aves.
Ném biên cho Avs Futebol Sad ở phần sân của Arouca.
Phát bóng lên cho Arouca tại Estadio do CD das Aves.
Avs Futebol Sad có một quả ném biên nguy hiểm.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Đội chủ nhà được hưởng một quả phát bóng lên tại Vila das Aves.
Arouca được hưởng một quả phạt góc do Miguel Bertolo Nogueira trao.
Weverson đã có một pha kiến tạo ở đó.

Tiago Esgaio ghi bàn nâng tỷ số lên 0-1 tại Estadio do CD das Aves.
Rui Ferreira thực hiện sự thay đổi người thứ năm của đội tại Estadio do CD das Aves với Yair Mena thay thế John Mercado.
Avs Futebol Sad có một quả phát bóng lên.
Jason của Arouca có cú sút nhưng không trúng đích.
Miguel Bertolo Nogueira ra hiệu cho một quả đá phạt cho Arouca.
Ném biên cho Avs Futebol Sad ở phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Avs Futebol Sad được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Liệu Arouca có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Avs Futebol Sad không?
Đội khách thay Morlaye Sylla bằng Brian Mansilla.
Miguel Bertolo Nogueira ra hiệu cho một quả đá phạt cho Arouca.
Miguel Bertolo Nogueira trao cho Arouca một quả phát bóng lên.
Liệu Avs Futebol Sad có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của Arouca không?
Đội hình xuất phát AVS Futebol SAD vs Arouca
AVS Futebol SAD (4-4-2): Guillermo Ochoa (13), Fernando Fonseca (2), Ignacio Rodriguez (4), Cristian Devenish (42), Rafael Rodrigues (3), Lucas Fernandes (7), Lucas Piazon (14), Gustavo Mendonca (23), John Mercado (17), Rodrigo Ribeiro (20), Djeras (29)
Arouca (4-2-3-1): Nico Mantl (58), Tiago Esgaio (28), Jose Fontán (3), Chico Lamba (73), Weverson (26), David Simão (5), Taichi Fukui (21), Alfonso Trezza (19), Jason (10), Morlaye Sylla (2), Dylan Nandin (23)

Thay người | |||
46’ | Rafael Rodrigues Eric Veiga | 67’ | Alfonso Trezza Miguel Puche Garcia |
46’ | Gustavo Mendonca Tiago Galletto | 68’ | Dylan Nandin Guven Yalcin |
58’ | Rodrigo Ribeiro Tunde Akinsola | 74’ | David Simao Pedro Santos |
63’ | Lucas Fernandes Nene | 85’ | Morlaye Sylla Brian Mansilla |
85’ | John Mercado Yair Mena |
Cầu thủ dự bị | |||
Simao | Joao Valido | ||
Jorge Teixeira | Miguel Puche Garcia | ||
Giorgi Aburjania | Boris Popovic | ||
Tunde Akinsola | Brian Mansilla | ||
Yair Mena | Mamadou Loum | ||
Nene | Guven Yalcin | ||
Tomas Tavares | Pedro Santos | ||
Eric Veiga | Alex Pinto | ||
Tiago Galletto | Henrique Araujo |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AVS Futebol SAD
Thành tích gần đây Arouca
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 24 | 17 | 5 | 2 | 43 | 56 | T H H H T |
2 | ![]() | 24 | 18 | 2 | 4 | 38 | 56 | T T T T T |
3 | ![]() | 25 | 15 | 5 | 5 | 29 | 50 | H T H T B |
4 | ![]() | 25 | 15 | 5 | 5 | 19 | 50 | T H T B T |
5 | ![]() | 24 | 12 | 3 | 9 | 1 | 39 | T T B H B |
6 | ![]() | 24 | 10 | 6 | 8 | 1 | 36 | B T B T B |
7 | ![]() | 24 | 8 | 11 | 5 | 6 | 35 | T H H H T |
8 | ![]() | 25 | 9 | 8 | 8 | -7 | 35 | T H T B H |
9 | ![]() | 24 | 7 | 10 | 7 | 1 | 31 | T H T T B |
10 | ![]() | 24 | 7 | 8 | 9 | -12 | 29 | H H H B T |
11 | ![]() | 25 | 7 | 7 | 11 | -14 | 28 | H H H B T |
12 | ![]() | 24 | 7 | 6 | 11 | -7 | 27 | B B T B H |
13 | ![]() | 25 | 7 | 5 | 13 | -12 | 26 | T H B T B |
14 | ![]() | 24 | 5 | 8 | 11 | -12 | 23 | B B B B H |
15 | ![]() | 25 | 5 | 8 | 12 | -15 | 23 | B T H H H |
16 | 25 | 4 | 11 | 10 | -15 | 23 | B H H T B | |
17 | ![]() | 25 | 3 | 8 | 14 | -19 | 17 | B B H B H |
18 | ![]() | 24 | 3 | 6 | 15 | -25 | 15 | B B B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại