Avai được hưởng một quả phạt góc do Andre Luiz Skettino Policarpo Bento trao.
![]() Cleber (Thay: Hygor) 11 | |
![]() Marquinhos Gabriel 11 | |
![]() Cleber 42 | |
![]() Diogo Mateus (Thay: Thales Oleques) 58 | |
![]() Marcos Paulo (Thay: Rodrigo Farofa) 58 | |
![]() Gabriel Feliciano da Silva (Thay: Cristiano Silva) 64 | |
![]() Jacy (Thay: Neto Paraiba) 67 | |
![]() Ademilson (Thay: Daniel Amorim Dias da Silva) 68 | |
![]() Gaspar (Thay: Joao Vitor De souza Martins) 72 | |
![]() Vagner Love (Thay: Alef Manga) 73 | |
![]() Thayllon Roberth (Thay: Marquinhos Gabriel) 84 | |
![]() Quaresma (Thay: Cleber) 84 |
Thống kê trận đấu Avai FC vs Operario Ferroviario


Diễn biến Avai FC vs Operario Ferroviario
Ferroviario được hưởng một quả ném biên ở phần sân của Avai.
Avai được hưởng một quả phạt góc.
Avai được hưởng một quả phạt góc do Andre Luiz Skettino Policarpo Bento trao.
Tại Florianopolis, đội khách được hưởng một quả đá phạt.

Cesar Augusto (Avai) đã bị phạt thẻ vàng và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Avai có một quả phát bóng lên.
Bóng đi ra ngoài sân và Avai được hưởng một quả phát bóng lên.
Quaresma vào sân thay cho Cleber bên phía đội chủ nhà.
Thayllon Roberth vào sân thay cho Marquinhos Gabriel của Avai tại Estadio da Ressacada.
Andre Luiz Skettino Policarpo Bento ra hiệu cho Ferroviario được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Avai.
Tại Florianopolis, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt.
Avai được hưởng quả phát bóng lên tại Estadio da Ressacada.
Ferroviario được hưởng quả phạt góc.
Andre Luiz Skettino Policarpo Bento ra hiệu cho Ferroviario được hưởng quả đá phạt.
Avai được hưởng quả ném biên tại Estadio da Ressacada.
Avai được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.

Tại Estadio da Ressacada, Diogo Mateus đã bị phạt thẻ vàng cho đội khách.
Andre Luiz Skettino Policarpo Bento ra hiệu cho Avai được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Andre Luiz Skettino Policarpo Bento ra hiệu cho Avai được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.

Fransergio của Ferroviario đã bị Andre Luiz Skettino Policarpo Bento phạt thẻ vàng đầu tiên.
Đội hình xuất phát Avai FC vs Operario Ferroviario
Avai FC (4-4-2): César Augusto (31), Marcos Vinicius da Silva Santos (63), Jonathan Costa (95), Eduardo Schroeder Brock (14), Mario Sergio (33), Marquinhos Gabriel (10), JP (80), Ze Ricardo (77), Joao Vitor De souza Martins (8), Alef Manga (11), Hygor (7)
Operario Ferroviario (4-4-2): Elias (1), Thales (72), Allan Godoi (93), Joseph (30), Cristiano (90), Fransergio (20), Neto Paraiba (88), Gabriel Boschilia (10), Allano (29), Farofa (7), Daniel Amorim Dias da Silva (89)


Thay người | |||
11’ | Quaresma Cleber | 58’ | Thales Oleques Diogo Mateus |
72’ | Joao Vitor De souza Martins Gaspar | 58’ | Rodrigo Farofa Marcos Paulo |
73’ | Alef Manga Vágner Love | 64’ | Cristiano Silva Gabriel Feliciano da Silva |
84’ | Marquinhos Gabriel Thayllon Roberth | 67’ | Neto Paraiba Jacy |
84’ | Cleber Quaresma | 68’ | Daniel Amorim Dias da Silva Ademilson |
Cầu thủ dự bị | |||
Igor Bohn | Talles | ||
Cleber | Diogo Mateus | ||
Pedrao | Indio | ||
Wanderson | Juan Zuluaga | ||
Gaspar | Jhemerson | ||
Jamerson dos Santos Nascimento | Gabriel Feliciano da Silva | ||
Judson | Marcos Paulo | ||
Thayllon Roberth | Ronald | ||
Quaresma | Matheus dos Santos Miranda | ||
Andrey | Nilson Junior | ||
Vágner Love | Jacy | ||
Railan | Ademilson |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Avai FC
Thành tích gần đây Operario Ferroviario
Bảng xếp hạng Hạng 2 Brazil
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 3 | 9 | T T T |
2 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 2 | 7 | T H T |
3 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 2 | 7 | T T H |
4 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 2 | 7 | T T H |
5 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 | T T B |
6 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 | T B T |
7 | ![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 | H T H |
8 | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 | H H T | |
9 | ![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 | H H T |
10 | ![]() | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 | H T H |
11 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 | T H B |
12 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 | B T H |
13 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 3 | B B T |
14 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 0 | 3 | B B T |
15 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -1 | 3 | T B B |
16 | ![]() | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 | B H H |
17 | 3 | 0 | 1 | 2 | -3 | 1 | B H B | |
18 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -3 | 0 | B B B |
19 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -4 | 0 | B B B |
20 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -7 | 0 | B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại