Liệu Avai có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Gremio Novorizontino không?
![]() Jean Irmer 13 | |
![]() Hygor 25 | |
![]() Rafael Donato (Thay: Cesar Martins) 35 | |
![]() Barreto (Thay: Judson) 46 | |
![]() Alef Manga (Thay: Cleber) 60 | |
![]() Pablo Dyego (Thay: Waguininho) 63 | |
![]() Marlon (Thay: Luis Oyama) 63 | |
![]() Bruno Jose (Thay: Robson) 76 | |
![]() Renato (Thay: Dantas) 76 | |
![]() Gaspar (Thay: Joao Vitor De souza Martins) 79 | |
![]() Vagner Love (Thay: Hygor) 83 |
Thống kê trận đấu Avai FC vs Novorizontino


Diễn biến Avai FC vs Novorizontino
Bóng an toàn khi Avai được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Wagner do Nascimento Magalhaes ra hiệu cho Avai được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Marquinhos Gabriel của Avai tiến về phía khung thành tại Estadio da Ressacada. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Wagner do Nascimento Magalhaes ra hiệu cho Avai được hưởng quả đá phạt ngay ngoài khu vực của Gremio Novorizontino.
Avai được hưởng quả ném biên tại Estadio da Ressacada.
Alef Manga của Avai bị thổi phạt việt vị tại Estadio da Ressacada.
Wagner do Nascimento Magalhaes ra hiệu cho Avai được hưởng quả ném biên ở phần sân của Gremio Novorizontino.
Wagner do Nascimento Magalhaes ra hiệu cho Avai được hưởng quả đá phạt.
Avai được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Gremio Novorizontino thực hiện quả ném biên ở phần sân của Avai.

Alef Manga của Avai đã bị Wagner do Nascimento Magalhaes phạt thẻ vàng đầu tiên.
Avai tấn công nhưng Alef Manga bị phạt việt vị.
Wagner do Nascimento Magalhaes ra hiệu cho Gremio Novorizontino được hưởng quả ném biên ở phần sân của Avai.
Wagner do Nascimento Magalhaes trao quyền ném biên cho đội chủ nhà.
Jair Ventura (Avai) thực hiện sự thay đổi người thứ tư, với Vagner Love thay thế Hygor.
Avai được hưởng quả đá phạt ở phần sân của Gremio Novorizontino.
Tại Florianopolis, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt.
Avai được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Gremio Novorizontino được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.

Gaspar (Avai) đã nhận thẻ vàng và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Đội hình xuất phát Avai FC vs Novorizontino
Avai FC (4-4-2): César Augusto (31), Marcos Vinicius da Silva Santos (63), Jonathan Costa (95), Eduardo Schroeder Brock (14), Mario Sergio (33), Judson (93), Ze Ricardo (77), Joao Vitor De souza Martins (8), Marquinhos Gabriel (10), Hygor (7), Cleber (99)
Novorizontino (3-4-3): Airton (1), Cesar (37), Patrick Marcos de Sousa Freitas (4), Rodrigo (2), Dantas (26), Luis Oyama (6), Jean Irmer (5), Matheus Frizzo (10), Robson (11), Leo Tocantins (19), Waguininho (30)


Thay người | |||
46’ | Judson Barreto | 35’ | Cesar Martins Rafael Donato |
60’ | Cleber Alef Manga | 63’ | Luis Oyama Marlon |
79’ | Joao Vitor De souza Martins Gaspar | 63’ | Waguininho Pablo Dyego |
83’ | Hygor Vágner Love | 76’ | Dantas Renato |
76’ | Robson Bruno Jose |
Cầu thủ dự bị | |||
Pedrao | Jordi | ||
Wanderson | Igor Formiga | ||
Quaresma | Rafael Donato | ||
Barreto | Renato | ||
Robert Burbano | Patrick Brey | ||
Igor Bohn | Marlon | ||
Gabriel Mendes Alves | Fabio Matheus | ||
Alef Manga | Pablo Dyego | ||
Gaspar | Bruno Jose | ||
Vágner Love | Leo Natel | ||
Jamerson dos Santos Nascimento | Nathan Fogaca | ||
Thayllon Roberth |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Avai FC
Thành tích gần đây Novorizontino
Bảng xếp hạng Hạng 2 Brazil
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | T |
2 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | T |
3 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | T |
4 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | T |
5 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | T |
6 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | T |
7 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | T |
8 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | H |
9 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | H |
10 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | H |
11 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | H | |
12 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
13 | ![]() | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
14 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 | B |
15 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 | B |
16 | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 | B | |
17 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 | B |
18 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 | B |
19 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 | B |
20 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 | B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại