Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Auxerre chỉ cố gắng tạo ra chiến thắng
- Gaetan Perrin (Kiến tạo: Lassine Sinayoko)29
- Youssouf M'Changama (Thay: Gaetan Perrin)70
- Remy Dugimont (Thay: Mathias Autret)70
- Rayan Raveloson (Thay: Gauthier Hein)77
- Jean-Ricner Bellegarde25
- Ronael Pierre-Gabriel (Thay: Maxime Le Marchand)64
- Mouhamadou Diarra (Thay: Ismael Doukoure)64
- Habibou Mouhamadou Diallo (Thay: Jean-Ricner Bellegarde)72
- Jean Aholou (Thay: Thomas Delaine)77
Thống kê trận đấu Auxerre vs Strasbourg
Diễn biến Auxerre vs Strasbourg
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Cầm bóng: Auxerre: 42%, Strasbourg: 58%.
Birama Toure của Auxerre thực hiện một đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Strasbourg thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Sanjin Prcic thắng trong một cuộc thách đấu trên không với Birama Toure
Alexandre Coeff từ Auxerre cản phá một quả tạt nhằm vào vòng cấm.
Strasbourg đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Trò chơi được khởi động lại.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Adrien Thomasson thực hiện một nỗ lực tuyệt vời khi anh ta thực hiện một cú sút thẳng vào mục tiêu, nhưng thủ môn đã cứu thua
Adrien Thomasson thực hiện pha tắc bóng và giành quyền sở hữu cho đội của mình
Paul Joly từ Auxerre cản phá một quả tạt nhằm vào vòng cấm.
Auxerre bắt đầu phản công.
Strasbourg thực hiện quả ném biên bên phải phần sân bên phần sân của họ
Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Youssouf M'Changama của Auxerre thực hiện đường chuyền ngang nhằm vào vòng cấm.
Alexandre Coeff từ Auxerre cản phá một quả tạt nhằm vào vòng cấm.
Cầm bóng: Auxerre: 43%, Strasbourg: 57%.
Jubal từ Auxerre cản phá một quả tạt nhằm vào vòng cấm.
Rayan Raveloson từ Auxerre tung ra một nỗ lực nhắm đến mục tiêu
Đội hình xuất phát Auxerre vs Strasbourg
Auxerre (4-1-4-1): Benoit Costil (23), Paul Joly (26), Jubal (4), Alexandre Coeff (20), Quentin Bernard (3), Birama Toure (12), Gaetan Perrin (10), Hamza Sakhi (22), Gauthier Hein (7), Mathias Autret (29), Lassine Sinayoko (17)
Strasbourg (3-4-1-2): Matz Sels (1), Ismael Doukoure (29), Maxime Le Marchand (23), Alexander Djiku (24), Thomas Delaine (3), Dimitri Lienard (11), Sanjin Prcic (14), Jeanricner Bellegarde (17), Adrien Thomasson (10), Ludovic Ajorque (25), Kevin Gameiro (9)
Thay người | |||
70’ | Gaetan Perrin Youssouf M'Changama | 64’ | Maxime Le Marchand Ronael Pierre-Gabriel |
70’ | Mathias Autret Remy Dugimont | 64’ | Ismael Doukoure Diarra Mouhamadou |
77’ | Gauthier Hein Rayan Raveloson | 72’ | Jean-Ricner Bellegarde Habib Diallo |
77’ | Thomas Delaine Jean Eudes Aholou |
Cầu thủ dự bị | |||
Youssouf M'Changama | Eiji Kawashima | ||
Donovan Leon | Ronael Pierre-Gabriel | ||
Brayann Pereira | Jean Eudes Aholou | ||
Kenji-Van Boto | Diarra Mouhamadou | ||
Denys Bain | Lebo Mothiba | ||
Kays Ruiz Atil | Habib Diallo | ||
Rayan Raveloson | |||
Remy Dugimont | |||
Kevin Danois |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Auxerre vs Strasbourg
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Auxerre
Thành tích gần đây Strasbourg
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 16 | 12 | 4 | 0 | 30 | 40 | T H H T T |
2 | Marseille | 16 | 10 | 3 | 3 | 18 | 33 | T T T H T |
3 | AS Monaco | 16 | 9 | 3 | 4 | 10 | 30 | T B T H B |
4 | Lille | 16 | 7 | 7 | 2 | 10 | 28 | T H T H H |
5 | Lyon | 16 | 8 | 4 | 4 | 8 | 28 | H T T B T |
6 | Nice | 16 | 7 | 6 | 3 | 10 | 27 | T B T H T |
7 | Lens | 16 | 6 | 6 | 4 | 4 | 24 | B T T H B |
8 | Toulouse | 16 | 7 | 3 | 6 | 1 | 24 | B T B T T |
9 | Auxerre | 16 | 6 | 3 | 7 | -2 | 21 | T B H H B |
10 | Strasbourg | 16 | 5 | 5 | 6 | 0 | 20 | B B H T T |
11 | Reims | 16 | 5 | 5 | 6 | 0 | 20 | H B H H B |
12 | Brest | 16 | 6 | 1 | 9 | -5 | 19 | B T B T B |
13 | Rennes | 16 | 5 | 2 | 9 | -1 | 17 | B T B T B |
14 | Angers | 16 | 4 | 4 | 8 | -10 | 16 | B T B B T |
15 | Saint-Etienne | 16 | 5 | 1 | 10 | -20 | 16 | T B B B T |
16 | Nantes | 16 | 3 | 6 | 7 | -7 | 15 | B H T B H |
17 | Le Havre | 16 | 4 | 0 | 12 | -22 | 12 | T B B B B |
18 | Montpellier | 16 | 2 | 3 | 11 | -24 | 9 | B H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại