Một trận hòa có lẽ là kết quả hợp lý sau một trận đấu khá tẻ nhạt.
Hamed Traore (Kiến tạo: Elisha Owusu) 27 | |
Lucas Stassin 45 | |
Florian Tardieu (Thay: Lamine Fomba) 59 | |
Jubal 68 | |
Thelonius Bair (Thay: Lassine Sinayoko) 68 | |
Ki-Jana Hoever (Thay: Paul Joly) 69 | |
Ado Onaiwu (Thay: Gaetan Perrin) 83 | |
Han-Noah Massengo 84 | |
Mathieu Cafaro (Thay: Augustine Boakye) 85 | |
Igor Miladinovic (Thay: Pierre Ekwah) 85 | |
Florian Aye (Thay: Hamed Traore) 87 |
Thống kê trận đấu Auxerre vs Saint-Etienne
Diễn biến Auxerre vs Saint-Etienne
Trận đấu kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc trận.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Auxerre: 37%, Saint-Etienne: 63%.
Auxerre đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Saint-Etienne đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Saint-Etienne đang kiểm soát bóng.
Auxerre thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Saint-Etienne thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Auxerre thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Ado Onaiwu để bóng chạm tay.
Auxerre đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút bù giờ.
Jubal từ Auxerre đã kéo Lucas Stassin xuống quá mức ở đó.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Auxerre: 36%, Saint-Etienne: 64%.
Auxerre đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Nỗ lực tốt của Ado Onaiwu khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá thành công.
Thelonius Bair tạo ra một cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Auxerre đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Donovan Leon giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Saint-Etienne có một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Saint-Etienne thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Auxerre vs Saint-Etienne
Auxerre (5-4-1): Donovan Leon (16), Paul Joly (26), Sinaly Diomande (20), Jubal (4), Clement Akpa (92), Gideon Mensah (14), Gaetan Perrin (10), Elisha Owusu (42), Han-Noah Massengo (80), Hamed Junior Traorè (25), Lassine Sinayoko (17)
Saint-Etienne (4-3-3): Gautier Larsonneur (30), Dennis Appiah (8), Dylan Batubinsika (21), Mickael Nade (3), Leo Petrot (19), Mathis Amougou (37), Pierre Ekwah (4), Lamine Fomba (26), Augustine Boakye (20), Lucas Stassin (32), Zuriko Davitashvili (22)
Thay người | |||
68’ | Lassine Sinayoko Theo Bair | 59’ | Lamine Fomba Florian Tardieu |
69’ | Paul Joly Ki-Jana Hoever | 85’ | Pierre Ekwah Igor Miladinovic |
83’ | Gaetan Perrin Ado Onaiwu | 85’ | Augustine Boakye Mathieu Cafaro |
87’ | Hamed Traore Florian Aye |
Cầu thủ dự bị | |||
Theo De Percin | Brice Maubleu | ||
Saad Agouzoul | Yunis Abdelhamid | ||
Ki-Jana Hoever | Pierre Cornud | ||
Assane Diousse | Anthony Briancon | ||
Theo Bair | Igor Miladinovic | ||
Florian Aye | Cheikh Fall | ||
Neil Glossoa | Djylian N'Guessan | ||
Ado Onaiwu | Mathieu Cafaro | ||
Aristide Zossou | Florian Tardieu |
Tình hình lực lượng | |||
Gabriel Osho Thẻ đỏ trực tiếp | Yvann Macon Chấn thương đầu gối | ||
Nathan Buayi-Kiala Chấn thương đầu gối | Ben Old Chấn thương đầu gối | ||
Lasso Coulibaly Chấn thương đầu gối | Thomas Monconduit Chấn thương đùi | ||
Kevin Danois Không xác định | Ibrahim Sissoko Thẻ đỏ trực tiếp | ||
Ibrahima Wadji Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Auxerre vs Saint-Etienne
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Auxerre
Thành tích gần đây Saint-Etienne
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 19 | 14 | 5 | 0 | 32 | 47 | T T T T H |
2 | Marseille | 19 | 11 | 4 | 4 | 17 | 37 | H T T H B |
3 | AS Monaco | 19 | 10 | 4 | 5 | 10 | 34 | H B H B T |
4 | Nice | 19 | 9 | 6 | 4 | 13 | 33 | H T T B T |
5 | Lille | 19 | 8 | 8 | 3 | 10 | 32 | H H H T B |
6 | Lyon | 19 | 8 | 6 | 5 | 7 | 30 | B T B H H |
7 | Lens | 19 | 8 | 6 | 5 | 5 | 30 | H B T B T |
8 | Brest | 19 | 9 | 1 | 9 | -2 | 28 | T B T T T |
9 | Strasbourg | 19 | 7 | 6 | 6 | 2 | 27 | T T T H T |
10 | Toulouse | 19 | 7 | 4 | 8 | -1 | 25 | T T B H B |
11 | Auxerre | 19 | 6 | 5 | 8 | -4 | 23 | H B H B H |
12 | Reims | 19 | 5 | 7 | 7 | -2 | 22 | H B B H H |
13 | Angers | 19 | 6 | 4 | 9 | -7 | 22 | B T T T B |
14 | Nantes | 19 | 3 | 9 | 7 | -7 | 18 | B H H H H |
15 | Saint-Etienne | 19 | 5 | 3 | 11 | -21 | 18 | B T B H H |
16 | Rennes | 19 | 5 | 2 | 12 | -4 | 17 | T B B B B |
17 | Montpellier | 19 | 4 | 3 | 12 | -24 | 15 | H B B T T |
18 | Le Havre | 19 | 4 | 1 | 14 | -24 | 13 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại