Kiểm soát bóng: Augsburg: 60%, FC Heidenheim: 40%.
Chrislain Matsima (Kiến tạo: Samuel Essende) 45+1' | |
Sirlord Conteh (Thay: Luca Kerber) 61 | |
Marvin Pieringer (Thay: Adrian Beck) 61 | |
Mert Komur (Thay: Arne Maier) 61 | |
Robert Gumny (Thay: Marius Wolf) 61 | |
Keven Schlotterbeck (Thay: Noahkai Banks) 70 | |
Marnon-Thomas Busch (Thay: Omar Traore) 75 | |
Leo Scienza (Thay: Frans Kraetzig) 75 | |
Patrick Mainka (Kiến tạo: Marnon-Thomas Busch) 76 | |
Fredrik Jensen (Thay: Alexis Claude) 77 | |
Phillip Tietz (Thay: Samuel Essende) 77 | |
Robert Gumny 88 | |
Maximilian Breunig (Thay: Paul Wanner) 90 | |
Keven Schlotterbeck (Kiến tạo: Mert Komur) 90+2' |
Thống kê trận đấu Augsburg vs FC Heidenheim
Diễn biến Augsburg vs FC Heidenheim
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Số lượng khán giả hôm nay là 30660 người.
Augsburg có một chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng
Mert Komur đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Keven Schlotterbeck từ Augsburg đánh đầu ghi bàn!
Kiểm soát bóng: Augsburg: 60%, FC Heidenheim: 40%.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Mert Komur từ Augsburg thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
V À A A O O O - Keven Schlotterbeck từ Augsburg đánh đầu vào lưới!
Phillip Tietz vô lê một cú sút trúng đích, nhưng Kevin Mueller đã sẵn sàng để cản phá.
Patrick Mainka từ FC Heidenheim cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Patrick Mainka giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Augsburg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Quả phát bóng lên cho Augsburg.
Leo Scienza của FC Heidenheim cố gắng ghi bàn từ ngoài vòng cấm, nhưng cú sút không trúng đích.
Suýt nữa! Marnon-Thomas Busch với cú sút xa tuyệt vời nhưng bóng dội cột dọc!
FC Heidenheim đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư cho biết có 2 phút bù giờ.
Kiểm soát bóng: Augsburg: 60%, FC Heidenheim: 40%.
Paul Wanner rời sân để được thay thế bởi Maximilian Breunig trong một sự thay đổi chiến thuật.
Đội hình xuất phát Augsburg vs FC Heidenheim
Augsburg (3-4-2-1): Finn Dahmen (1), Chrislain Matsima (5), Jeffrey Gouweleeuw (6), Noahkai Banks (40), Marius Wolf (11), Elvis Rexhbecaj (8), Frank Onyeka (19), Dimitrios Giannoulis (13), Arne Maier (10), Alexis Claude-Maurice (20), Samuel Essende (9)
FC Heidenheim (4-2-3-1): Kevin Müller (1), Omar Traore (23), Patrick Mainka (6), Benedikt Gimber (5), Jonas Fohrenbach (19), Luca Kerber (20), Jan Schoppner (3), Adrian Beck (21), Paul Wanner (10), Frans Krätzig (13), Budu Zivzivadze (12)
Thay người | |||
61’ | Marius Wolf Robert Gumny | 61’ | Luca Kerber Sirlord Conteh |
61’ | Arne Maier Mert Komur | 61’ | Adrian Beck Marvin Pieringer |
70’ | Noahkai Banks Keven Schlotterbeck | 75’ | Frans Kraetzig Léo Scienza |
77’ | Alexis Claude Fredrik Jensen | 75’ | Omar Traore Marnon Busch |
77’ | Samuel Essende Phillip Tietz | 90’ | Paul Wanner Maximilian Breunig |
Cầu thủ dự bị | |||
Keven Schlotterbeck | Léo Scienza | ||
Nediljko Labrović | Sirlord Conteh | ||
Robert Gumny | Marvin Pieringer | ||
Maximilian Bauer | Marnon Busch | ||
Tim Breithaupt | Vitus Eicher | ||
Fredrik Jensen | Tim Siersleben | ||
Mert Komur | Thomas Keller | ||
Steve Mounie | Norman Theuerkauf | ||
Phillip Tietz | Maximilian Breunig |
Tình hình lực lượng | |||
Cédric Zesiger Kỷ luật | Julian Niehues Chấn thương đầu gối | ||
Mads Pedersen Chấn thương háng | Niklas Dorsch Chấn thương đầu gối | ||
Reece Oxford Chấn thương cơ | Mathias Honsak Va chạm | ||
Henri Koudossou Chấn thương cơ | |||
Yusuf Kabadayi Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Augsburg vs FC Heidenheim
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Augsburg
Thành tích gần đây FC Heidenheim
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 19 | 15 | 3 | 1 | 42 | 48 | T T T T T |
2 | Leverkusen | 19 | 12 | 6 | 1 | 20 | 42 | T T T T H |
3 | E.Frankfurt | 18 | 11 | 3 | 4 | 18 | 36 | B B T T T |
4 | Stuttgart | 19 | 9 | 5 | 5 | 8 | 32 | B T T T B |
5 | RB Leipzig | 19 | 9 | 5 | 5 | 5 | 32 | B T B H H |
6 | Mainz 05 | 19 | 9 | 4 | 6 | 10 | 31 | T T B B T |
7 | Wolfsburg | 19 | 8 | 4 | 7 | 8 | 28 | B T T B H |
8 | Borussia M'gladbach | 19 | 8 | 3 | 8 | 1 | 27 | T B B B T |
9 | Bremen | 19 | 7 | 6 | 6 | -3 | 27 | T B H B H |
10 | Freiburg | 19 | 8 | 3 | 8 | -10 | 27 | B T B B B |
11 | Dortmund | 19 | 7 | 5 | 7 | 1 | 26 | T B B B H |
12 | Augsburg | 19 | 7 | 4 | 8 | -11 | 25 | B B T T T |
13 | Union Berlin | 18 | 5 | 4 | 9 | -10 | 19 | B B B B T |
14 | St. Pauli | 18 | 5 | 2 | 11 | -7 | 17 | B T B B T |
15 | Hoffenheim | 18 | 4 | 5 | 9 | -12 | 17 | H B B B T |
16 | FC Heidenheim | 19 | 4 | 2 | 13 | -16 | 14 | B T H B B |
17 | Holstein Kiel | 19 | 3 | 3 | 13 | -20 | 12 | T B T B H |
18 | VfL Bochum | 19 | 3 | 3 | 13 | -24 | 12 | T B T H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại