Đó là một pha kiến tạo đẹp mắt từ Guillermo May.
![]() Nando Pijnaker 2 | |
![]() Neyder Moreno (Kiến tạo: Max Mata) 31 | |
![]() Neyder Moreno 36 | |
![]() Logan Rogerson (Kiến tạo: Luis Gallegos) 40 | |
![]() Jesse Randall (Thay: Max Mata) 46 | |
![]() Luke Brooke-Smith (Thay: Lukas Kelly-Heald) 46 | |
![]() Alex Rufer (Thay: Fin Conchie) 46 | |
![]() Nathan Walker (Thay: Hideki Ishige) 46 | |
![]() Luke Brooke-Smith 49 | |
![]() Corban Piper 59 | |
![]() Neyder Moreno 60 | |
![]() Callan Elliot (Thay: Nando Pijnaker) 62 | |
![]() Marlee Francois (Thay: Neyder Moreno) 62 | |
![]() Louis Verstraete (Thay: Luis Gallegos) 62 | |
![]() Marco Rojas (Thay: Corban Piper) 73 | |
![]() Logan Rogerson (Kiến tạo: Louis Verstraete) 80 | |
![]() Cameron Howieson (Thay: Jake Brimmer) 82 | |
![]() Cameron Howieson 84 | |
![]() Luke Supyk (Thay: Tim Payne) 87 | |
![]() Isaac Robert Hughes 88 | |
![]() Jesse Randall (Kiến tạo: Guillermo May) 90+4' |
Thống kê trận đấu Auckland FC vs Wellington Phoenix

Diễn biến Auckland FC vs Wellington Phoenix

V À A A O O O! Jesse Randall nâng tỷ số lên 6-1 cho Auckland.
Đá phạt cho Auckland ở phần sân nhà.
Auckland được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Auckland được Benjamin Abraham trao cho một quả phạt góc.
Ở Auckland, đội khách được hưởng một quả đá phạt.

Isaac Hughes (Wellington Phoenix FC) đã bị phạt thẻ và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Đá phạt cho Auckland ở phần sân của Wellington Phoenix FC.
Luke Supyk thay thế Tim Payne cho Wellington Phoenix FC tại Go Media Stadium.
Ném biên cho Auckland ở phần sân của Wellington Phoenix FC.
Guillermo May (Auckland) đánh đầu về phía khung thành nhưng cú đánh đầu bị cản phá.
Auckland được hưởng một quả phạt góc.
Ném biên cho Auckland gần khu vực cấm địa.

Cameron Howieson bị phạt thẻ cho đội chủ nhà.
Benjamin Abraham ra hiệu cho một quả đá phạt cho Wellington Phoenix FC ở phần sân nhà.
Wellington Phoenix FC đang ở tầm bắn từ quả đá phạt này.
Benjamin Abraham ra hiệu cho một quả ném biên của Wellington Phoenix FC ở phần sân của Auckland.
Steve Corica thực hiện sự thay đổi người thứ năm của đội tại Go Media Stadium với Cameron Howieson thay thế Jake Brimmer.
Pha kiến tạo tuyệt vời từ Louis Verstraete để tạo nên bàn thắng.

Auckland dẫn trước thoải mái 5-1 nhờ công của Logan Rogerson.
Wellington Phoenix FC được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Auckland FC vs Wellington Phoenix
Auckland FC (4-4-2): Alex Paulsen (12), Hiroki Sakai (2), Tommy Smith (5), Nando Pijnaker (4), Francis De Vries (15), Logan Rogerson (27), Jake Brimmer (22), Felipe Gallegos (28), Neyder Moreno (25), Max Mata (9), Guillermo May (10)
Wellington Phoenix (4-4-2): Alby Kelly-Heald (30), Tim Payne (6), Isaac Hughes (15), Scott Wootton (4), Lukas Kelly-Heald (18), Hideki Ishige (9), Matt Sheridan (27), Fin Conchie (5), Corban Piper (3), Kosta Barbarouses (7), Chico Geraldes (12)

Thay người | |||
46’ | Max Mata Jesse Randall | 46’ | Fin Conchie Alex Rufer |
62’ | Luis Gallegos Louis Verstraete | 46’ | Lukas Kelly-Heald Luke Brooke-Smith |
62’ | Neyder Moreno Marlee Francois | 46’ | Hideki Ishige Nathan Walker |
62’ | Nando Pijnaker Callan Elliot | 73’ | Corban Piper Marco Rojas |
82’ | Jake Brimmer Cameron Howieson | 87’ | Tim Payne Luke Supyk |
Cầu thủ dự bị | |||
Michael Woud | Joshua Oluwayemi | ||
Louis Verstraete | Alex Rufer | ||
Cameron Howieson | Marco Rojas | ||
Marlee Francois | Luke Supyk | ||
Liam Gillion | Kazuki Nagasawa | ||
Callan Elliot | Luke Brooke-Smith | ||
Jesse Randall | Nathan Walker |
Nhận định Auckland FC vs Wellington Phoenix
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Auckland FC
Thành tích gần đây Wellington Phoenix
Bảng xếp hạng VĐQG Australia
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 25 | 15 | 8 | 2 | 24 | 53 | T H H T T | |
2 | ![]() | 25 | 13 | 6 | 6 | 12 | 45 | T T T H H |
3 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 16 | 44 | T T B B T |
4 | ![]() | 25 | 12 | 7 | 6 | 16 | 43 | H H T H T |
5 | ![]() | 25 | 12 | 6 | 7 | 8 | 42 | B T T B T |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 7 | 8 | 11 | 37 | B T H T B |
8 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | 7 | 33 | T H T H B |
9 | ![]() | 25 | 8 | 5 | 12 | -1 | 29 | H B T B B |
10 | ![]() | 25 | 5 | 11 | 9 | -21 | 26 | H T B B H |
11 | ![]() | 25 | 6 | 6 | 13 | -14 | 24 | H T B B B |
12 | ![]() | 25 | 4 | 6 | 15 | -20 | 18 | B B T H T |
13 | ![]() | 25 | 3 | 5 | 17 | -36 | 14 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại