Vasilios Fotias trao quyền ném biên cho đội chủ nhà.
![]() Denzel Jubitana 36 | |
![]() Philipp Max 36 | |
![]() Thanasis Karamanis 51 | |
![]() Dimitrios Kaloskamis (Thay: Makana Baku) 63 | |
![]() Karol Swiderski (Thay: Filip Djuricic) 64 | |
![]() Amr Warda (Thay: Georgios Tzovaras) 70 | |
![]() Facundo Pellistri (Thay: Azzedine Ounahi) 75 | |
![]() Denzel Jubitana (Kiến tạo: Amr Warda) 77 | |
![]() Mattheos Mountes (Thay: Denzel Jubitana) 81 | |
![]() Brayan Palmezano (Thay: Peter Michorl) 81 | |
![]() Bart Schenkeveld 82 | |
![]() Nemanja Maksimovic (Thay: Adam Gnezda Cerin) 84 | |
![]() Alexander Jeremejeff (Thay: Fotis Ioannidis) 84 | |
![]() Dimitrios Limnios (Thay: Philipp Max) 84 | |
![]() Ouedraogo, Ismahila 90 | |
![]() Ismahila Ouedraogo 90 | |
![]() Nemanja Maksimovic (Kiến tạo: Dimitrios Limnios) 90+1' | |
![]() Nemanja Maksimovic 90+1' |
Thống kê trận đấu Atromitos vs Panathinaikos


Diễn biến Atromitos vs Panathinaikos
Ném biên cho Panathinaikos tại Sân vận động Peristeri.
Karol Swiderski có cú sút trúng đích nhưng không thể ghi bàn cho Panathinaikos.
Alexander Jeremejeff của Panathinaikos tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá.
Panathinaikos được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Panathinaikos.

Nemanja Maksimovic của Panathinaikos đã bị cảnh cáo tại Peristeri.

Nemanja Maksimovic của Panathinaikos đã bị phạt thẻ ở Peristeri.
Dimitris Limnios đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo đẹp mắt.

V À A A O O O! Panathinaikos gỡ hòa 1-1 nhờ cú đánh đầu của Nemanja Maksimovic.
Dimitris Limnios đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo đẹp mắt.

Vào! Panathinaikos gỡ hòa 1-1 nhờ cú đánh đầu của Nemanja Maksimovic.

Ismahila Ouedraogo của Atromitos Athinon đã bị Vasilios Fotias cảnh cáo và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Tại Peristeri, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Atromitos Athinon quá háo hức và rơi vào bẫy việt vị.
Liệu Panathinaikos có thể tận dụng từ quả đá phạt nguy hiểm này không?
Panathinaikos có một quả ném biên nguy hiểm.
Vasilios Fotias ra hiệu cho Panathinaikos được hưởng quả đá phạt.
Vasilios Fotias trao cho đội khách một quả ném biên.
Vasilios Fotias ra hiệu cho một quả đá phạt cho Atromitos Athinon ở phần sân nhà.
Amr Warda trở lại sân cho Atromitos Athinon sau khi bị chấn thương nhẹ.
Đội hình xuất phát Atromitos vs Panathinaikos
Atromitos (4-1-4-1): Alexei Koselev (55), Quini (17), Franz Brorsson (31), Mansur (70), Nikolaos Athanasiou (3), Ismahila Ouedraogo (18), Denzel Jubitana (11), Athanasios Karamanis (66), Peter Michorl (8), Georgios Tzovaras (99), Makana Baku (32)
Panathinaikos (4-3-3): Bartlomiej Dragowski (69), Georgios Vagiannidis (2), Bart Schenkeveld (5), Sverrir Ingason (15), Philipp Max (3), Azzedine Ounahi (8), Manolis Siopis (24), Adam Gnezda Čerin (16), Tete (10), Fotis Ioannidis (7), Filip Đuričić (31)


Thay người | |||
63’ | Makana Baku Dimitrios Kaloskamis | 64’ | Filip Djuricic Karol Świderski |
70’ | Georgios Tzovaras Amr Warda | 75’ | Azzedine Ounahi Facundo Pellistri |
81’ | Denzel Jubitana Mattheos Mountes | 84’ | Fotis Ioannidis Alexander Jeremejeff |
81’ | Peter Michorl Brayan Palmezano | 84’ | Philipp Max Dimitris Limnios |
84’ | Adam Gnezda Cerin Nemanja Maksimović |
Cầu thủ dự bị | |||
Giannis Saltas | Yuri Lodygin | ||
Dimitrios Kaloskamis | Tin Jedvaj | ||
Mattheos Mountes | Alexander Jeremejeff | ||
Brayan Palmezano | Dimitris Limnios | ||
Konstantinos Pomonis | Willian Arao | ||
Carlitos | Nemanja Maksimović | ||
Panagiotis Tsantilas | Daniel Mancini | ||
Tom van Weert | Facundo Pellistri | ||
Amr Warda | Karol Świderski |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Atromitos
Thành tích gần đây Panathinaikos
Bảng xếp hạng VĐQG Hy Lạp
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 18 | 6 | 2 | 29 | 60 | H T T T T |
2 | ![]() | 26 | 16 | 5 | 5 | 28 | 53 | T T T B H |
3 | ![]() | 26 | 14 | 8 | 4 | 9 | 50 | B T B T H |
4 | ![]() | 26 | 14 | 4 | 8 | 25 | 46 | T T B T B |
5 | ![]() | 26 | 12 | 6 | 8 | 3 | 42 | T B T H H |
6 | ![]() | 26 | 10 | 6 | 10 | -1 | 36 | B T T T B |
7 | ![]() | 26 | 10 | 5 | 11 | 0 | 35 | B B T T H |
8 | ![]() | 26 | 10 | 5 | 11 | -2 | 35 | H B B B B |
9 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | -2 | 33 | T T B B H |
10 | ![]() | 26 | 6 | 10 | 10 | -4 | 28 | T T T B H |
11 | 26 | 8 | 4 | 14 | -17 | 28 | B B B T T | |
12 | ![]() | 26 | 6 | 4 | 16 | -22 | 22 | B B B H B |
13 | 26 | 4 | 9 | 13 | -16 | 21 | T B B B T | |
14 | ![]() | 26 | 3 | 6 | 17 | -30 | 15 | B B T B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại