Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Yeremi Pino 22 | |
Yeremi Pino 24 | |
(Pen) Gerard Moreno 29 | |
Jose Gimenez 33 | |
Cesar Azpilicueta (Thay: Giuliano Simeone) 46 | |
Rodrigo De Paul (Thay: Conor Gallagher) 46 | |
Samuel Lino (Thay: Reinildo Mandava) 46 | |
Samuel Dias Lino (Thay: Reinildo) 46 | |
Rodrigo De Paul 52 | |
Samuel Dias Lino 58 | |
Antoine Griezmann (Thay: Angel Correa) 59 | |
Robin Le Normand 62 | |
Julian Alvarez 63 | |
Ayoze Perez (Thay: Gerard Moreno) 68 | |
Nicolas Pepe (Thay: Thierno Barry) 68 | |
Denis Suarez (Thay: Yeremi Pino) 68 | |
Marcos Llorente (Thay: Koke) 71 | |
Kiko 76 | |
Pau Cabanes (Thay: Alejandro Baena) 90 |
Thống kê trận đấu Atletico vs Villarreal
Diễn biến Atletico vs Villarreal
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Atletico Madrid: 59%, Villarreal: 41%.
Willy Kambwala từ Villarreal cắt bóng một pha tạt vào khu vực 16m50.
Phạt góc cho Atletico Madrid.
Một cơ hội xuất hiện cho Santi Comesana từ Villarreal nhưng cú đánh đầu của anh đi chệch khung thành.
Denis Suarez từ Villarreal thực hiện quả phạt góc từ bên phải.
Robin Le Normand giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Cú tạt bóng của Ayoze Perez từ Villarreal thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Villarreal thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Trọng tài thứ tư thông báo có 3 phút bù giờ.
Atletico Madrid thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Một cơ hội xuất hiện cho Julian Alvarez từ Atletico Madrid nhưng cú đánh đầu của anh ấy đi chệch hướng.
Đường chuyền của Nahuel Molina từ Atletico Madrid đã thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Alejandro Baena rời sân để nhường chỗ cho Pau Cabanes trong một sự thay người chiến thuật.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Atletico Madrid: 59%, Villarreal: 41%.
Cesar Azpilicueta từ Atletico Madrid cắt bóng chuyền hướng về khu vực 16m50.
Villarreal đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Jan Oblak có một pha bắt bóng an toàn khi anh lao ra và chiếm lĩnh bóng.
Marcos Llorente từ Atletico Madrid cắt bóng chuyền hướng về khu vực 16m50.
Villarreal đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Denis Suarez giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Đội hình xuất phát Atletico vs Villarreal
Atletico (4-4-2): Jan Oblak (13), Nahuel Molina (16), Axel Witsel (20), Robin Le Normand (24), Reinildo (23), Giuliano Simeone (22), Pablo Barrios (8), Koke (6), Conor Gallagher (4), Julián Álvarez (19), Ángel Correa (10)
Villarreal (4-4-2): Luiz Júnior (1), Kiko Femenía (17), Willy Kambwala (5), Logan Costa (2), Sergi Cardona (23), Yéremy Pino (21), Pape Gueye (18), Santi Comesaña (14), Álex Baena (16), Gerard Moreno (7), Thierno Barry (15)
Thay người | |||
46’ | Giuliano Simeone César Azpilicueta | 68’ | Yeremi Pino Denis Suárez |
46’ | Reinildo Lino | 68’ | Thierno Barry Nicolas Pepe |
46’ | Conor Gallagher Rodrigo De Paul | 68’ | Gerard Moreno Ayoze Pérez |
59’ | Angel Correa Antoine Griezmann | ||
71’ | Koke Marcos Llorente |
Cầu thủ dự bị | |||
Juan Musso | Diego Conde | ||
Antonio Gomis | Raúl Albiol | ||
César Azpilicueta | Eric Bailly | ||
Ilias Kostis | Juan Foyth | ||
Thomas Lemar | Juan Bernat | ||
Rodrigo Riquelme | Pau Navarro | ||
Alexander Sørloth | Denis Suárez | ||
Lino | Ramon Terrats | ||
Antoine Griezmann | Nicolas Pepe | ||
Marcos Llorente | Ayoze Pérez | ||
Rodrigo De Paul | Pau Cabanes | ||
José María Giménez | Thiago Ojeda |
Tình hình lực lượng | |||
Clément Lenglet Kỷ luật | Dani Parejo Chấn thương bàn chân | ||
Javi Galán Kỷ luật | Alfonso Pedraza Chấn thương mắt cá | ||
Marcos Paulo Chấn thương dây chằng chéo | Ilias Akhomach Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Atletico vs Villarreal
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Atletico
Thành tích gần đây Villarreal
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Real Madrid | 21 | 15 | 4 | 2 | 30 | 49 | H T T T T |
2 | Atletico | 21 | 13 | 6 | 2 | 21 | 45 | T T T B H |
3 | Barcelona | 20 | 12 | 3 | 5 | 29 | 39 | T H B B H |
4 | Athletic Club | 20 | 11 | 6 | 3 | 13 | 39 | T T H T T |
5 | Villarreal | 21 | 9 | 7 | 5 | 7 | 34 | H T B T H |
6 | Mallorca | 21 | 9 | 3 | 9 | -7 | 30 | B T T B B |
7 | Vallecano | 21 | 7 | 8 | 6 | 1 | 29 | H H T H T |
8 | Girona | 21 | 8 | 4 | 9 | 0 | 28 | B T T B B |
9 | Sociedad | 21 | 8 | 4 | 9 | 0 | 28 | H B T B B |
10 | Real Betis | 21 | 7 | 7 | 7 | -3 | 28 | T H B B T |
11 | Osasuna | 21 | 6 | 9 | 6 | -5 | 27 | H B B H H |
12 | Sevilla | 21 | 7 | 6 | 8 | -6 | 27 | T B H T H |
13 | Celta Vigo | 20 | 7 | 3 | 10 | -3 | 24 | T B T B B |
14 | Getafe | 21 | 5 | 8 | 8 | 0 | 23 | B B T H T |
15 | Las Palmas | 21 | 6 | 5 | 10 | -8 | 23 | H T B B H |
16 | Leganes | 20 | 5 | 7 | 8 | -10 | 22 | B T B H T |
17 | Alaves | 20 | 5 | 5 | 10 | -8 | 20 | H H H B T |
18 | Espanyol | 21 | 5 | 5 | 11 | -13 | 20 | H B H T H |
19 | Valencia | 20 | 3 | 7 | 10 | -10 | 16 | H H B H T |
20 | Valladolid | 21 | 4 | 3 | 14 | -28 | 15 | T B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại